Cú sút của Pablo Gavira đã bị chặn lại.
- Sergio Busquets42
- Pierre-Emerick Aubameyang (Thay: Memphis Depay)61
- Sergino Dest70
- Adama Traore (Thay: Clement Lenglet)77
- Luuk De Jong (Thay: Frenkie De Jong)77
- Óscar Mingueza (Thay: Sergino Dest)90
- Ferran Torres90
- Jordi Alba90
- Ferran Torres90+4'
- Jordi Alba90+8'
- Lucas Perez48
- Luis Hernandez61
- Ivan Alejo (Thay: Salvi Sanchez)64
- Fede San Emeterio (Thay: Jose Mari)64
- Carlos Akapo (Thay: Raul Parra Artal)76
- Víctor Chust (Thay: Jens Jonsson)77
- Santiago Arzamendia (Thay: Ruben Sobrino)82
Thống kê trận đấu Barcelona vs Cadiz
Diễn biến Barcelona vs Cadiz
Jeremias Ledesma giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Cadiz đã không thuyết phục được khán giả rằng họ là đội tốt hơn, nhưng họ đã ra sân với tư cách là người chiến thắng.
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Jeremias Ledesma từ Cadiz là ứng cử viên cho giải Man of the Match sau màn trình diễn tuyệt vời hôm nay
Cầm bóng: Barcelona: 75%, Cadiz: 25%.
Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Jordi Alba không còn cách nào khác ngoài việc cản phá và nhận thẻ vàng.
Trọng tài không phàn nàn về Jordi Alba, người bị phạt thẻ vàng vì bất đồng chính kiến
Eric Garcia từ Barcelona phạm lỗi bằng cách thúc cùi chỏ vào Lucas Perez
Một cầu thủ của Barcelona phạm lỗi với Lucas Perez.
Luuk de Jong của Barcelona cố gắng đánh đầu chuyền bóng cho đồng đội nhưng bị cầu thủ đối phương truy cản.
Sergio Busquets chuyền ngang ...
Barcelona thực hiện một quả phát bóng ngắn.
Ousmane Dembele bị phạt vì đẩy Ivan Alejo.
Carlos Akapo giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá
Victor Chust giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Adama Traore đặt một cây thánh giá ...
Ivan Alejo của Cadiz bị phạt việt vị.
Có thể là một cơ hội tốt ở đây khi Santiago Arzamendia của Cadiz cắt ngang hàng thủ đối phương bằng một đường xuyên ...
Cadiz bắt đầu phản công.
Một cầu thủ của Cadiz phá bóng ra.
Đội hình xuất phát Barcelona vs Cadiz
Barcelona (4-3-3): Marc-Andre ter Stegen (1), Sergino Dest (2), Eric Garcia (24), Clement Lenglet (15), Jordi Alba (18), Frenkie De Jong (21), Sergio Busquets (5), Gavi (30), Ousmane Dembele (7), Memphis Depay (9), Ferran Torres (19)
Cadiz (4-2-3-1): Jeremías Ledesma (1), Raul Parra Artal (36), Luis Hernandez (23), Fali (3), Alfonso Espino (22), Jose Mari (6), Jens Jonsson (2), Ruben Sobrino (21), Alex (8), Salvi Sanchez (7), Lucas Perez (25)
Thay người | |||
61’ | Memphis Depay Pierre-Emerick Aubameyang | 64’ | Salvi Sanchez Ivan Alejo |
77’ | Clement Lenglet Adama Traore | 64’ | Jose Mari Fede San Emeterio |
77’ | Frenkie De Jong Luuk De Jong | 76’ | Raul Parra Artal Carlos Akapo |
90’ | Sergino Dest Óscar Mingueza | 77’ | Jens Jonsson Víctor Chust |
82’ | Ruben Sobrino Santiago Arzamendia |
Cầu thủ dự bị | |||
Dani Alves | Ivan Alejo | ||
Pierre-Emerick Aubameyang | Oussama Idrissi | ||
Neto | Alvaro Negredo | ||
Adama Traore | Víctor Chust | ||
Martin Braithwaite | Tomás Alarcon | ||
Luuk De Jong | Fede San Emeterio | ||
Arnau Tenas | Carlos Akapo | ||
Óscar Mingueza | David Gil | ||
Alejandro Balde | Juan Cala | ||
Riqui Puig | Alberto Perea | ||
Nicolas Gonzalez | Santiago Arzamendia | ||
Anthony Lozano |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Barcelona vs Cadiz
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Barcelona
Thành tích gần đây Cadiz
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại