Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- Joao Felix (Kiến tạo: Oriol Romeu)25
- Robert Lewandowski (Kiến tạo: Andreas Christensen)32
- Ferran Torres62
- Raphinha (Thay: Ferran Torres)64
- Ilkay Gundogan (Thay: Oriol Romeu)64
- Lamine Yamal (Thay: Joao Felix)64
- Raphinha (Kiến tạo: Robert Lewandowski)66
- Marcos Alonso (Thay: Alex Balde)76
- Inigo Martinez (Thay: Andreas Christensen)76
- Joao Cancelo (Kiến tạo: Robert Lewandowski)81
- Inigo Martinez86
- Francisco Barbosa (Thay: Rui Silva)46
- Abdessamad Ezzalzouli (Thay: Luiz Henrique)46
- Borja Iglesias46
- Francisco Vieites (Thay: Rui Silva)46
- Guido Rodriguez (Thay: Marc Roca)66
- Juan Cruz (Thay: Ayoze Perez)66
- Rodri (Thay: Isco)66
- Marc Bartra72
- Guido Rodriguez84
Thống kê trận đấu Barcelona vs Betis
Diễn biến Barcelona vs Betis
Kiểm soát bóng: Barcelona: 65%, Real Betis: 35%.
Willian Jose của Real Betis cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Raphinha của Barcelona thực hiện quả phạt góc ngắn từ cánh phải.
Barcelona thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Quả phát bóng lên cho Real Betis.
Chính thức thứ tư cho thấy có 2 phút thời gian được cộng thêm.
Ilkay Gundogan của Barcelona tung cú sút đi chệch khung thành
Đường căng ngang của Marcos Alonso của Barcelona tìm đến đồng đội trong vòng cấm thành công.
Kiểm soát bóng: Barcelona: 64%, Real Betis: 36%.
Rodri nỗ lực thực hiện cú sút trúng đích nhưng bị thủ môn cản phá
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Joao Cancelo của Barcelona vấp ngã Juan Cruz
Robert Lewandowski nỗ lực thực hiện cú sút trúng đích nhưng bị thủ môn cản phá
Đường căng ngang của Raphinha từ Barcelona đi tìm đồng đội trong vòng cấm thành công.
Quả phát bóng lên cho Barcelona.
Juan Cruz của Real Betis cố gắng ghi bàn từ ngoài vòng cấm nhưng cú sút lại không đi trúng đích.
Số người tham dự hôm nay là 45055.
Francisco Vieites của Real Betis chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Raphinha của Barcelona thực hiện quả phạt góc ngắn từ cánh phải.
Raphinha tung cú sút trúng đích rất tốt nhưng bị thủ môn cản phá
Barcelona với thế trận tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
Đội hình xuất phát Barcelona vs Betis
Barcelona (4-3-3): Marc-Andre ter Stegen (1), Joao Cancelo (2), Jules Kounde (23), Andreas Christensen (15), Alejandro Balde (3), Frenkie De Jong (21), Oriol Romeu (18), Gavi (6), Ferran Torres (7), Robert Lewandowski (9), Joao Felix (14)
Betis (4-2-3-1): Rui Silva (13), Hector Bellerin (2), Marc Bartra (15), Chadi Riad (28), Juan Miranda (3), Sergi Altimira (27), Marc Roca (21), Luiz Henrique (11), Isco (22), Ayoze Perez (10), Willian Jose (12)
Thay người | |||
64’ | Oriol Romeu Ilkay Gundogan | 46’ | Rui Silva Francisco Barbosa |
64’ | Ferran Torres Raphinha | 46’ | Luiz Henrique Abde Ezzalzouli |
64’ | Joao Felix Lamine Yamal | 66’ | Ayoze Perez Juan Cruz |
76’ | Andreas Christensen Inigo Martinez | 66’ | Marc Roca Guido Rodriguez |
76’ | Alex Balde Marcos Alonso | 66’ | Isco Rodri |
Cầu thủ dự bị | |||
Inaki Pena | Francisco Barbosa | ||
Ander Astralaga | Guilherme Sousa Carvalho Fernandes | ||
Inigo Martinez | German Pezzella | ||
Marcos Alonso | Abner Vinicius | ||
Sergi Roberto | Abde Ezzalzouli | ||
Ilkay Gundogan | Borja Iglesias | ||
Marc Casado | Juan Cruz | ||
Unai Hernandez Lorenzo | Guido Rodriguez | ||
Raphinha | Rodri | ||
Lamine Yamal | Quique Fernandez |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Barcelona vs Betis
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Barcelona
Thành tích gần đây Betis
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại