Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Barcelona đã giành được chiến thắng
- Robert Lewandowski (Kiến tạo: Jules Kounde)53
- Robert Lewandowski62
- Raphinha (Thay: Fermin Lopez)63
- Alex Balde (Thay: Jules Kounde)70
- Ferran Torres (Thay: Joao Felix)70
- (Pen) Robert Lewandowski78
- Oriol Romeu (Thay: Pedri)81
- Inigo Martinez90+2'
- Ilkay Gundogan90+2'
- Samuel Omorodion (Kiến tạo: Javi Lopez)1
- Abderrahman Rebbach (Thay: Luis Rioja)63
- Ruben Duarte75
- Ianis Hagi (Thay: Jon Guridi)79
- Kike Garcia (Thay: Samuel Omorodion)79
- Tomas Mendes (Thay: Antonio Blanco)85
- Nahuel Tenaglia (Thay: Andoni Gorosabel)85
Thống kê trận đấu Barcelona vs Alaves
Diễn biến Barcelona vs Alaves
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Barcelona: 72%, Deportivo Alaves: 28%.
Abdelkabir Abqar của Deportivo Alaves bị thổi phạt việt vị.
Đường căng ngang của Ianis Hagi từ Deportivo Alaves tìm đến đồng đội trong vòng cấm thành công.
Inigo Martinez bị phạt vì xô ngã Kike Garcia.
Deportivo Alaves thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Ander Guevara bị phạt vì xô ngã Ilkay Gundogan.
Quả phát bóng lên cho Barcelona.
Nahuel Tenaglia sút không trúng đích từ ngoài vòng cấm
Ilkay Gundogan giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Barcelona đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Robert Lewandowski của Barcelona cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Ianis Hagi chuyền bóng từ quả phạt góc bên cánh phải nhưng bóng không đến gần đồng đội.
Inigo Martinez cản phá thành công cú sút
Kike Garcia của Deportivo Alaves đánh đầu về phía khung thành nhưng nỗ lực của anh bị cản phá.
Đường căng ngang của Nahuel Tenaglia từ Deportivo Alaves tìm đến đồng đội trong vòng cấm thành công.
Ilkay Gundogan của Barcelona nhận thẻ vàng vì lãng phí thời gian.
Joao Cancelo giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Deportivo Alaves đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Inigo Martinez của Barcelona nhận thẻ vàng vì lãng phí thời gian.
Đội hình xuất phát Barcelona vs Alaves
Barcelona (4-3-3): Marc-Andre ter Stegen (1), Ronald Araujo (4), Jules Kounde (23), Inigo Martinez (5), Joao Cancelo (2), Fermin Lopez (32), Ilkay Gundogan (22), Pedri (8), Lamine Yamal (27), Robert Lewandowski (9), Joao Felix (14)
Alaves (4-2-3-1): Antonio Sivera (1), Andoni Gorosabel (2), Abdel Abqar (5), Rafa Marin (16), Ruben Duarte (3), Antonio Blanco (8), Ander Guevara (6), Luis Rioja (11), Jon Guridi (18), Javi Lopez (27), Samuel Omorodion (32)
Thay người | |||
63’ | Fermin Lopez Raphinha | 63’ | Luis Rioja Abde Rebbach |
70’ | Jules Kounde Alejandro Balde | 79’ | Jon Guridi Ianis Hagi |
70’ | Joao Felix Ferran Torres | 79’ | Samuel Omorodion Kike Garcia |
81’ | Pedri Oriol Romeu | 85’ | Andoni Gorosabel Nahuel Tenaglia |
85’ | Antonio Blanco Tomas Mendes |
Cầu thủ dự bị | |||
Raphinha | Jesus Owono | ||
Oriol Romeu | Ruben Montero | ||
Andreas Christensen | Alex Sola | ||
Marcos Alonso | Nahuel Tenaglia | ||
Inaki Pena | Nikola Maras | ||
Ander Astralaga | Victor Parada Gonzalez | ||
Alejandro Balde | Ianis Hagi | ||
Marc Casado | Tomas Mendes | ||
Ferran Torres | Jon Karrikaburu | ||
Kike Garcia | |||
Xeber Alkain | |||
Abde Rebbach |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Barcelona vs Alaves
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Barcelona
Thành tích gần đây Alaves
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại