Barcelona với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn xuất sắc
- Ousmane Dembele (Kiến tạo: Robert Lewandowski)12
- Sergi Roberto (Kiến tạo: Ousmane Dembele)18
- Robert Lewandowski (Kiến tạo: Ousmane Dembele)22
- Xavi Hernandez28
- Franck Kessie (Thay: Pablo Gavira)34
- Ansu Fati (Thay: Robert Lewandowski)63
- Marcos Alonso (Thay: Jules Kounde)63
- Ferran Torres (Thay: Pedri)63
- Sergio Busquets71
- Ferran Torres (Kiến tạo: Ousmane Dembele)73
- Pablo Torre (Thay: Ousmane Dembele)77
- Eric Garcia78
- Oscar de Marcos16
- Dani Garcia (Thay: Ander Herrera)21
- Inigo Lekue (Thay: Oscar de Marcos)60
- Oihan Sancet (Thay: Dani Garcia)60
- Unai Vencedor (Thay: Oier Zarraga)70
- Raul Garcia (Thay: Inaki Williams)70
- Mikel Vesga89
Thống kê trận đấu Barcelona vs A.Bilbao
Diễn biến Barcelona vs A.Bilbao
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Tỷ lệ cầm bóng: Barcelona: 66%, Athletic Bilbao: 34%.
Marcos Alonso bên phía Barcelona thực hiện đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt trực tiếp khi Marcos Alonso từ Barcelona đến gặp Unai Videdor
Barcelona thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của mình
Athletic Bilbao đang kiểm soát bóng.
Barcelona thực hiện quả ném biên bên phần sân bên phải trong phần sân của họ
Athletic Bilbao thực hiện quả ném biên bên phải phần sân của đối phương
Trận đấu chính thức thứ tư cho biết có 3 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Tỷ lệ cầm bóng: Barcelona: 66%, Athletic Bilbao: 34%.
Thẻ vàng cho Mikel Vesga.
Mikel Vesga bị phạt vì đẩy Franck Kessie.
Eric Garcia cản phá thành công cú sút
Một cú sút của Oihan Sancet đã bị chặn lại.
Thẻ vàng cho Mikel Vesga.
Mikel Vesga bị phạt vì đẩy Franck Kessie.
Một cú sút của Oihan Sancet đã bị chặn lại.
Sergio Busquets cản phá thành công cú sút
Raul Garcia thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Eric Garcia cản phá thành công cú sút
Đội hình xuất phát Barcelona vs A.Bilbao
Barcelona (4-3-3): Marc-Andre ter Stegen (1), Sergi Roberto (20), Jules Kounde (23), Eric Garcia (24), Alejandro Balde (28), Gavi (30), Sergio Busquets (5), Frenkie De Jong (21), Ousmane Dembele (7), Robert Lewandowski (9), Pedri (8)
A.Bilbao (4-2-3-1): Unai Simon (1), Oscar De Marcos (18), Yeray Alvarez (5), Inigo Martinez (4), Yuri Berchiche (17), Ander Herrera (23), Mikel Vesga (6), Nicholas Williams (11), Oier Zarraga (19), Alex Berenguer (7), Inaki Williams (9)
Thay người | |||
34’ | Pablo Gavira Franck Kessie | 21’ | Oihan Sancet Dani Garcia |
63’ | Robert Lewandowski Ansu Fati | 60’ | Oscar de Marcos Inigo Lekue |
63’ | Pedri Ferran Torres | 60’ | Dani Garcia Oihan Sancet |
63’ | Jules Kounde Marcos Alonso | 70’ | Oier Zarraga Unai Vencedor |
77’ | Ousmane Dembele Pablo Torre Carral | 70’ | Inaki Williams Raul Garcia |
Cầu thủ dự bị | |||
Hector Bellerin | Inigo Lekue | ||
Ansu Fati | Oihan Sancet | ||
Inaki Pena | Dani Garcia | ||
Arnau Tenas | Iker Muniain | ||
Gerard Pique | Julen Agirrezabala | ||
Ferran Torres | Jon Morcillo | ||
Marcos Alonso | Dani Vivian | ||
Jordi Alba | Gorka Guruzeta | ||
Franck Kessie | Unai Vencedor | ||
Raphinha | Raul Garcia | ||
Pablo Torre Carral | Mikel Balenziaga | ||
Aitor Paredes |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Barcelona vs A.Bilbao
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Barcelona
Thành tích gần đây A.Bilbao
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại