Thứ Tư, 02/04/2025
Jacek Goralski
38
Grzegorz Krychowiak (Thay: Jacek Goralski)
46
(Pen) Robert Lewandowski
50
Jakub Moder
52
Anthony Elanga (Thay: Robin Quaison)
67
Mattias Svanberg (Thay: Jesper Karlstroem)
67
Piotr Zielinski
72
Robert Lewandowski
77
Zlatan Ibrahimovic (Thay: Marcus Danielson)
80
Jesper Karlsson (Thay: Kristoffer Olsson)
80
Krystian Bielik
81
Alexander Isak
81
Adam Buksa (Thay: Piotr Zielinski)
89
Dejan Kulusevski
90+2'

Thống kê trận đấu Ba Lan vs Thụy Điển

số liệu thống kê
Ba Lan
Ba Lan
Thụy Điển
Thụy Điển
42 Kiểm soát bóng 58
10 Phạm lỗi 16
23 Ném biên 20
3 Việt vị 2
16 Chuyền dài 22
8 Phạt góc 7
4 Thẻ vàng 2
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
8 Sút trúng đích 6
2 Sút không trúng đích 3
0 Cú sút bị chặn 3
4 Phản công 1
6 Thủ môn cản phá 6
3 Phát bóng 6
4 Chăm sóc y tế 1

Diễn biến Ba Lan vs Thụy Điển

Tất cả (371)
90+5'

Robert Lewandowski từ Ba Lan là ứng cử viên cho giải Man of the Match sau màn trình diễn tuyệt vời ngày hôm nay

90+5'

Ba Lan với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn xuất sắc

90+5'

Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc

90+5'

Cầm bóng: Ba Lan: 42%, Thụy Điển: 58%.

90+5'

Zlatan Ibrahimovic bị phạt vì đẩy Krystian Bielik.

90+4'

Thụy Điển đang kiểm soát bóng.

90+4'

Ba Lan bắt đầu phản công.

90+3'

Thụy Điển đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.

90+3'

Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Grzegorz Krychowiak từ Ba Lan gặp Anthony Elanga

90+2' Trọng tài rút thẻ vàng đối với Dejan Kulusevski vì hành vi phi thể thao.

Trọng tài rút thẻ vàng đối với Dejan Kulusevski vì hành vi phi thể thao.

90+2'

Người tham gia thổi còi của mình. Mattias Svanberg tính Sebastian Szymanski từ phía sau và đó là một quả đá phạt

90+2'

Người tham gia thổi còi của mình. Emil Krafth buộc Sebastian Szymanski từ phía sau và đó là một quả đá phạt

90+2'

Thụy Điển đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.

90+2'

Robert Lewandowski của Ba Lan bị phạt việt vị.

90+2'

Có thể là một cơ hội tốt ở đây khi Sebastian Szymanski từ Ba Lan cắt ngang hàng thủ đối phương bằng một đường chuyền ...

90+1'

Sebastian Szymanski bên phía Ba Lan thực hiện một quả phạt góc ngắn bên cánh trái.

90+1'

Trận đấu chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian sẽ được thêm vào.

90+1'

Đáng lẽ phải là một mục tiêu! Robert Lewandowski có một cơ hội tuyệt vời để ghi bàn, nhưng nỗ lực của anh ta đã bị Robin Olsen hóa giải!

90+1'

Sự nguy hiểm! Grzegorz Krychowiak từ Ba Lan dẫn bóng thành công sau hàng phòng ngự và tìm thấy một đồng đội ...

90+1'

Victor Lindelof giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá

90+1'

Sebastian Szymanski của Ba Lan thực hiện quả phạt góc từ cánh phải.

Đội hình xuất phát Ba Lan vs Thụy Điển

Ba Lan (4-1-4-1): Wojciech Szczesny (1), Matty Cash (2), Kamil Glik (15), Jan Bednarek (5), Bartosz Bereszynski (18), Krystian Bielik (16), Piotr Zielinski (20), Piotr Zielinski (20), Jacek Goralski (6), Jakub Moder (8), Sebastian Szymanski (17), Robert Lewandowski (9), Robert Lewandowski (9)

Thụy Điển (4-4-2): Robin Olsen (1), Emil Krafth (2), Victor Nilsson Lindeloef (3), Marcus Danielson (4), Ludwig Augustinsson (6), Dejan Kulusevski (21), Kristoffer Olsson (20), Jesper Karlstroem (13), Emil Forsberg (10), Robin Quaison (22), Alexander Isak (9)

Ba Lan
Ba Lan
4-1-4-1
1
Wojciech Szczesny
2
Matty Cash
15
Kamil Glik
5
Jan Bednarek
18
Bartosz Bereszynski
16
Krystian Bielik
20
Piotr Zielinski
20
Piotr Zielinski
6
Jacek Goralski
8
Jakub Moder
17
Sebastian Szymanski
9
Robert Lewandowski
9
Robert Lewandowski
9
Alexander Isak
22
Robin Quaison
10
Emil Forsberg
13
Jesper Karlstroem
20
Kristoffer Olsson
21
Dejan Kulusevski
6
Ludwig Augustinsson
4
Marcus Danielson
3
Victor Nilsson Lindeloef
2
Emil Krafth
1
Robin Olsen
Thụy Điển
Thụy Điển
4-4-2
Thay người
46’
Jacek Goralski
Grzegorz Krychowiak
67’
Robin Quaison
Anthony Elanga
89’
Piotr Zielinski
Adam Buksa
67’
Jesper Karlstroem
Mattias Svanberg
80’
Marcus Danielson
Zlatan Ibrahimovic
80’
Kristoffer Olsson
Jesper Karlsson
Cầu thủ dự bị
Lukasz Skorupski
Zlatan Ibrahimovic
Kamil Grabara
Pierre Bengtsson
Michal Helik
Andreas Linde
Tomasz Kedziora
Kristoffer Nordfeldt
Adam Buksa
Viktor Claesson
Kamil Grosicki
Branimir Hrgota
Tymoteusz Puchacz
Filip Helander
Mateusz Wieteska
Carl Starfelt
Krzysztof Piatek
Jesper Karlsson
Grzegorz Krychowiak
Anthony Elanga
Szymon Zurkowski
Daniel Sundgren
Arkadiusz Reca
Mattias Svanberg

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

VCK Euro 2021
23/06 - 2021
Vòng loại World Cup khu vực Châu Âu
30/03 - 2022

Thành tích gần đây Ba Lan

Vòng loại World Cup khu vực Châu Âu
25/03 - 2025
H1: 1-0
22/03 - 2025
Uefa Nations League
19/11 - 2024
H1: 0-1
16/11 - 2024
16/10 - 2024
H1: 2-3
13/10 - 2024
09/09 - 2024
H1: 0-0
06/09 - 2024
H1: 0-2
Euro
25/06 - 2024
H1: 0-0
21/06 - 2024
H1: 1-1

Thành tích gần đây Thụy Điển

Giao hữu
26/03 - 2025
23/03 - 2025
Uefa Nations League
20/11 - 2024
17/11 - 2024
15/10 - 2024
12/10 - 2024
09/09 - 2024
05/09 - 2024
Giao hữu
08/06 - 2024
06/06 - 2024

Bảng xếp hạng Vòng loại World Cup khu vực Châu Âu

AĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Italy/GermanyItaly/Germany000000
2ĐứcĐức000000
3LuxembourgLuxembourg000000
4Northern IrelandNorthern Ireland000000
5SlovakiaSlovakia000000
BĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1KosovoKosovo000000
2SloveniaSlovenia000000
3Thụy ĐiểnThụy Điển000000
4Thụy SĩThụy Sĩ000000
CĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1BelarusBelarus000000
2Denmark/PortugalDenmark/Portugal000000
3Đan MạchĐan Mạch000000
4Hy LạpHy Lạp000000
5ScotlandScotland000000
DĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1AzerbaijanAzerbaijan000000
2Croatia/FranceCroatia/France000000
3PhápPháp000000
4Ai-xơ-lenAi-xơ-len000000
5UkraineUkraine000000
EĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1BulgariaBulgaria000000
2GeorgiaGeorgia000000
3Netherlands/SpainNetherlands/Spain000000
4Tây Ban NhaTây Ban Nha000000
5Thổ Nhĩ KỳThổ Nhĩ Kỳ000000
FĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1ArmeniaArmenia000000
2Denmark/PortugalDenmark/Portugal000000
3HungaryHungary000000
4AilenAilen000000
5Bồ Đào NhaBồ Đào Nha000000
GĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Ba LanBa Lan220036T T
2Phần LanPhần Lan211014T H
3LithuaniaLithuania2011-11B H
4Netherlands/SpainNetherlands/Spain000000
5Hà LanHà Lan000000
6MaltaMalta2002-30B B
HĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Bosnia and HerzegovinaBosnia and Herzegovina220026T T
2RomaniaRomania210133B T
3Đảo SípĐảo Síp210113T B
4ÁoÁo000000
5San MarinoSan Marino2002-60B B
IĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Na UyNa Uy220076T T
2EstoniaEstonia210103B T
3IsraelIsrael2101-13T B
4Italy/GermanyItaly/Germany000000
5ItaliaItalia000000
6MoldovaMoldova2002-60B B
JĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1North MacedoniaNorth Macedonia211034T H
2WalesWales211024T H
3KazakhstanKazakhstan210103B T
4BỉBỉ000000
5LiechtensteinLiechtenstein2002-50B B
KĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1AnhAnh220056T T
2AlbaniaAlbania210113B T
3LatviaLatvia2101-23T B
4SerbiaSerbia000000
5AndorraAndorra2002-40B B
LĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1CH SécCH Séc220056T T
2MontenegroMontenegro220036T T
3Croatia/FranceCroatia/France000000
4CroatiaCroatia000000
5Quần đảo FaroeQuần đảo Faroe2002-20B B
6GibraltarGibraltar2002-60B B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa
top-arrow
X