Ném biên cho Casa Pia tại Estadio do CD das Aves.
![]() Babatunde Akinsola 2 | |
![]() Jaume Grau 16 | |
![]() Gaizka Larrazabal 40 | |
![]() Ze Luis 41 | |
![]() Gustavo Mendonca 61 | |
![]() Fahem Benaissa-Yahia (Thay: Gaizka Larrazabal) 66 | |
![]() Miguel Sousa (Thay: Henrique Pereira) 66 | |
![]() Caue Vinicius (Thay: Joao Goulart) 66 | |
![]() Tiago Dias (Thay: Leonardo Lelo) 74 | |
![]() Tiago Galletto (Thay: Gustavo Mendonca) 76 | |
![]() Guillermo Ochoa 82 | |
![]() Tomas Tavares (Thay: Fernando Fonseca) 84 | |
![]() Rodrigo Ribeiro (Thay: Ze Luis) 84 | |
![]() Kiki Afonso (Thay: Rafael Rodrigues) 84 | |
![]() Rafael Rodrigues 84 | |
![]() Tiago Galletto 87 | |
![]() Andrian Kraev (Thay: Jeremy Livolant) 89 | |
![]() Vasco Lopes (Thay: Babatunde Akinsola) 90 | |
![]() John Mercado 90+3' | |
![]() Caue Vinicius 90+5' | |
![]() Ruben Kluivert 90+7' |
Thống kê trận đấu AVS Futebol SAD vs Casa Pia AC

Diễn biến AVS Futebol SAD vs Casa Pia AC
Avs Futebol Sad được hưởng quả phạt góc.

Andre Geraldes của Casa Pia đã bị Pedro Miguel Torres Ramalho rút thẻ và nhận thẻ vàng đầu tiên.

Ruben Kluivert của Casa Pia đã bị phạt thẻ bởi Pedro Miguel Torres Ramalho và nhận thẻ vàng đầu tiên.

V À A A O O O! Đội khách gỡ hòa 1-1 nhờ Vinicius Caue.

John Mercado của Avs Futebol Sad đã bị phạt thẻ tại Vila das Aves.
Casa Pia được hưởng quả phạt góc do Pedro Miguel Torres Ramalho trao.
Đá phạt cho Casa Pia.
Bóng an toàn khi Avs Futebol Sad được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Ném biên cho Casa Pia ở phần sân của Avs Futebol Sad.
Avs Futebol Sad thực hiện sự thay đổi người thứ năm với Vasco Lopes thay thế Tunde Akinsola.
Tại Vila das Aves, đội khách được hưởng quả đá phạt.
Pedro Miguel Torres Ramalho trao quyền ném biên cho đội khách.
Đội khách thay Jeremy Livolant bằng Andrian Kraev.
Ném biên Casa Pia.
Quả phát bóng lên cho Casa Pia tại Estadio do CD das Aves.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Avs Futebol Sad.
Casa Pia được hưởng quả đá phạt ở phần sân của Avs Futebol Sad.

Tiago Hernandes (Avs Futebol Sad) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Avs Futebol Sad có một quả phát bóng lên.

Rafael Rodrigues (Avs Futebol Sad) hiện không có mặt trên sân nhưng vẫn nhận thẻ vàng.
Đội hình xuất phát AVS Futebol SAD vs Casa Pia AC
AVS Futebol SAD (3-4-3): Guillermo Ochoa (13), Cristian Devenish (42), Aderllan Santos (33), Baptiste Roux (6), Fernando Fonseca (2), Gustavo Mendonca (23), Jaume Grau (15), Rafael Rodrigues (3), John Mercado (17), Djeras (29), Tunde Akinsola (11)
Casa Pia AC (3-4-3): Patrick Sequeira (1), Andre Geraldes (18), Joao Goulart (4), Ruben Kluivert (3), Gaizka Larrazabal (72), Iyad Mohamed (24), Pablo Roberto (80), Leonardo Lelo (5), Jeremy Livolant (29), Cassiano (90), Henrique Pereira (52)

Thay người | |||
76’ | Gustavo Mendonca Tiago Galletto | 66’ | Gaizka Larrazabal Fahem Benaissa-Yahia |
84’ | Fernando Fonseca Tomas Tavares | 66’ | Joao Goulart Caue Vinicius |
84’ | Ze Luis Rodrigo Ribeiro | 66’ | Henrique Pereira Miguel Sousa |
84’ | Rafael Rodrigues Kiki | 74’ | Leonardo Lelo Tiago Dias |
90’ | Babatunde Akinsola Vasco Lopes | 89’ | Jeremy Livolant Andrian Kraev |
Cầu thủ dự bị | |||
Tomas Tavares | Ricardo Batista | ||
Pedro Trigueira | Tiago Dias | ||
Jorge Teixeira | Fahem Benaissa-Yahia | ||
Vasco Lopes | Rafael Brito | ||
Yair Mena | Isaac | ||
Nene | Renato Nhaga | ||
Tiago Galletto | Caue Vinicius | ||
Rodrigo Ribeiro | Andrian Kraev | ||
Kiki | Miguel Sousa |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây AVS Futebol SAD
Thành tích gần đây Casa Pia AC
Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 30 | 22 | 6 | 2 | 53 | 72 | T T H T T |
2 | ![]() | 30 | 23 | 3 | 4 | 49 | 72 | T T T H T |
3 | ![]() | 30 | 19 | 6 | 5 | 26 | 63 | T T H T T |
4 | ![]() | 30 | 19 | 5 | 6 | 31 | 62 | T T B T T |
5 | ![]() | 30 | 12 | 12 | 6 | 9 | 48 | T H T T B |
6 | ![]() | 30 | 14 | 5 | 11 | 0 | 47 | T T B B H |
7 | ![]() | 30 | 11 | 10 | 9 | 6 | 43 | B T T T B |
8 | ![]() | 30 | 11 | 8 | 11 | -3 | 41 | B T H B H |
9 | ![]() | 30 | 10 | 9 | 11 | -10 | 39 | H B T B B |
10 | ![]() | 30 | 9 | 8 | 13 | -9 | 35 | T H T B B |
11 | ![]() | 30 | 8 | 9 | 13 | -15 | 33 | B B B T H |
12 | ![]() | 30 | 8 | 9 | 13 | -15 | 33 | H B B H T |
13 | ![]() | 30 | 9 | 5 | 16 | -14 | 32 | T B B T B |
14 | ![]() | 30 | 7 | 8 | 15 | -13 | 29 | B T B B T |
15 | ![]() | 30 | 6 | 8 | 16 | -21 | 26 | B B T B B |
16 | 30 | 4 | 12 | 14 | -26 | 24 | B B B B H | |
17 | ![]() | 30 | 5 | 6 | 19 | -27 | 21 | B B T B T |
18 | ![]() | 30 | 4 | 9 | 17 | -21 | 21 | B B H T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại