Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
- Alexis Claude (Kiến tạo: Marius Wolf)25
- Dimitrios Giannoulis42
- Alexis Claude50
- Phillip Tietz73
- Henri Koudossou (Thay: Marius Wolf)75
- Samuel Essende (Thay: Phillip Tietz)75
- Maximilian Bauer (Thay: Chrislain Matsima)82
- Yusuf Kabadayi (Thay: Alexis Claude)82
- Arne Maier (Thay: Frank Onyeka)82
- Jeffrey Gouweleeuw87
- Donyell Malen (Kiến tạo: Serhou Guirassy)4
- Emre Can (Thay: Waldemar Anton)46
- Pascal Gross (Thay: Marcel Sabitzer)46
- Maximilian Beier (Thay: Felix Nmecha)63
- Almugera Kabar (Thay: Julian Ryerson)68
- Almugera Kabar71
- Cole Campbell (Thay: Donyell Malen)88
- Ramy Bensebaini90+4'
- Almugera Kabar90+9'
Thống kê trận đấu Augsburg vs Dortmund
Diễn biến Augsburg vs Dortmund
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Augsburg: 29%, Borussia Dortmund: 71%.
Borussia Dortmund đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
THẺ ĐỎ! - Almugera Kabar nhận thẻ vàng thứ hai và bị đuổi khỏi sân!
Almugera Kabar từ Borussia Dortmund đã đi quá xa khi kéo Elvis Rexhbecaj xuống
Augsburg đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Jamie Gittens sút từ ngoài vòng cấm nhưng Nediljko Labrovic đã khống chế được bóng
Borussia Dortmund đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Samuel Essende dùng tay chơi bóng.
Augsburg thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Trò chơi được bắt đầu lại.
Trận đấu đã dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Borussia Dortmund đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Augsburg thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Quả phát bóng lên cho Borussia Dortmund.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Augsburg: 28%, Borussia Dortmund: 72%.
Sau một lỗi chiến thuật, Ramy Bensebaini không còn cách nào khác ngoài việc ngăn chặn pha phản công và phải nhận thẻ vàng.
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Ramy Bensebaini của Borussia Dortmund phạm lỗi với Yusuf Kabadayi
Augsburg đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Quả phát bóng lên cho Borussia Dortmund.
Augsburg đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát Augsburg vs Dortmund
Augsburg (3-4-2-1): Nediljko Labrović (22), Keven Schlotterbeck (31), Jeffrey Gouweleeuw (6), Chrislain Matsima (5), Marius Wolf (11), Frank Onyeka (19), Kristijan Jakic (17), Dimitrios Giannoulis (13), Alexis Claude-Maurice (20), Elvis Rexhbecaj (8), Phillip Tietz (21)
Dortmund (4-2-3-1): Gregor Kobel (1), Julian Ryerson (26), Waldemar Anton (3), Nico Schlotterbeck (4), Ramy Bensebaini (5), Felix Nmecha (8), Marcel Sabitzer (20), Donyell Malen (21), Julian Brandt (10), Jamie Gittens (43), Serhou Guirassy (9)
Thay người | |||
75’ | Phillip Tietz Samuel Essende | 46’ | Marcel Sabitzer Pascal Groß |
75’ | Marius Wolf Henri Koudossou | 46’ | Waldemar Anton Emre Can |
82’ | Chrislain Matsima Maximilian Bauer | 63’ | Felix Nmecha Maximilian Beier |
82’ | Frank Onyeka Arne Maier | 68’ | Julian Ryerson Almugera Kabar |
82’ | Alexis Claude Yusuf Kabadayi | 88’ | Donyell Malen Cole Campbell |
Cầu thủ dự bị | |||
Samuel Essende | Alexander Meyer | ||
Maximilian Bauer | Filippo Mane | ||
Finn Dahmen | Almugera Kabar | ||
Arne Maier | Yannik Luhrs | ||
Tim Breithaupt | Pascal Groß | ||
Mert Komur | Emre Can | ||
Henri Koudossou | Cole Campbell | ||
Yusuf Kabadayi | Kjell-Arik Wätjen | ||
Steve Mounie | Maximilian Beier |
Tình hình lực lượng | |||
Daniel Klein Chấn thương bàn chân | Yan Couto Va chạm | ||
Robert Gumny Chấn thương đầu gối | Niklas Süle Chấn thương mắt cá | ||
Reece Oxford Chấn thương cơ | Gio Reyna Chấn thương háng | ||
Mads Pedersen Chấn thương bắp chân | Karim Adeyemi Chấn thương gân kheo | ||
Ruben Vargas Chấn thương mắt cá | Julien Duranville Chấn thương đùi | ||
Masaya Okugawa Không xác định | |||
Fredrik Jensen Chấn thương háng |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Augsburg vs Dortmund
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Augsburg
Thành tích gần đây Dortmund
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Munich | 10 | 8 | 2 | 0 | 26 | 26 | H T T T T |
2 | RB Leipzig | 10 | 6 | 3 | 1 | 10 | 21 | T T T B H |
3 | E.Frankfurt | 10 | 6 | 2 | 2 | 10 | 20 | H B H T T |
4 | Leverkusen | 10 | 4 | 5 | 1 | 5 | 17 | H T H H H |
5 | Freiburg | 10 | 5 | 2 | 3 | 2 | 17 | T T B H H |
6 | Union Berlin | 10 | 4 | 4 | 2 | 1 | 16 | T T H B H |
7 | Dortmund | 10 | 5 | 1 | 4 | 0 | 16 | B T B T B |
8 | Bremen | 10 | 4 | 3 | 3 | -4 | 15 | B T H B T |
9 | Borussia M'gladbach | 10 | 4 | 2 | 4 | 1 | 14 | B T H T H |
10 | Mainz 05 | 10 | 3 | 4 | 3 | 1 | 13 | T B H H T |
11 | Stuttgart | 10 | 3 | 4 | 3 | 0 | 13 | H B T H B |
12 | Wolfsburg | 10 | 3 | 3 | 4 | 1 | 12 | T B H H T |
13 | Augsburg | 10 | 3 | 3 | 4 | -7 | 12 | T B T H H |
14 | FC Heidenheim | 10 | 3 | 1 | 6 | -2 | 10 | B B H B B |
15 | Hoffenheim | 10 | 2 | 3 | 5 | -6 | 9 | H T H B H |
16 | St. Pauli | 10 | 2 | 2 | 6 | -5 | 8 | B B H T B |
17 | Holstein Kiel | 10 | 1 | 2 | 7 | -13 | 5 | H B B T B |
18 | VfL Bochum | 10 | 0 | 2 | 8 | -20 | 2 | B B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại