Auckland được hưởng một quả phạt góc do Adam Kersey trao.
![]() Guillermo May (Kiến tạo: Jesse Randall) 10 | |
![]() Marlee Francois (Thay: Neyder Moreno) 61 | |
![]() Cameron Howieson (Thay: Jesse Randall) 62 | |
![]() Vitor Feijao (Kiến tạo: Lucas Mauragis) 71 | |
![]() Miguel Di Pizio (Thay: Christian Theoharous) 72 | |
![]() Callan Elliot (Thay: Jake Brimmer) 73 | |
![]() Nicholas Duarte (Thay: Alou Kuol) 76 | |
![]() Brian Kaltak 77 | |
![]() Callan Elliot (Kiến tạo: Hiroki Sakai) 78 | |
![]() Harrison Steele (Thay: Haine Eames) 83 | |
![]() Storm Roux (Thay: Mikael Doka) 83 | |
![]() Abdelelah Faisal (Thay: Vitor Feijao) 83 | |
![]() Nicholas Duarte 90 | |
![]() Jonty Bidois (Thay: Guillermo May) 90 | |
![]() Luis Toomey (Thay: Logan Rogerson) 90 |
Thống kê trận đấu Auckland FC vs Central Coast Mariners

Diễn biến Auckland FC vs Central Coast Mariners
Ném biên cho Auckland ở phần sân của Central Coast.
Ném biên cho Auckland.
Ở Auckland, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Steve Corica (Auckland) thực hiện sự thay đổi người thứ năm, với Luis Toomey thay thế Logan Rogerson.
Đá phạt cho Auckland ở phần sân của Central Coast.
Jonty Bidois vào sân thay cho Guillermo May của đội chủ nhà.

V À A A O O O! Đội khách gỡ hòa 2-2 bằng cú đánh đầu của Nicholas Duarte.
Liệu Central Coast có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Auckland không?
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Adam Kersey trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Adam Kersey ra hiệu cho một quả đá phạt cho Auckland ở phần sân nhà.
Adam Kersey ra hiệu cho một quả ném biên của Central Coast ở phần sân của Auckland.
Ném biên cho Auckland ở phần sân nhà.
Tại sân Go Media, Auckland bị phạt việt vị.
Đội khách đã thay Vitor Correia da Silva bằng Abdelelah Faisal. Đây là sự thay đổi người thứ năm hôm nay của Mark Jackson.
Storm Roux vào sân thay cho Antonio Mikael Rodrigues Brito của Central Coast.
Đội khách đã thay Haine Eames bằng Harry Steele. Đây là sự thay đổi người thứ ba hôm nay của Mark Jackson.
Auckland sẽ thực hiện quả ném biên ở phần sân của Central Coast.
Adam Kersey trao cho Central Coast một quả phát bóng lên.
Adam Kersey trao cho Auckland một quả phát bóng lên.
Đội hình xuất phát Auckland FC vs Central Coast Mariners
Auckland FC (4-4-2): Alex Paulsen (12), Hiroki Sakai (2), Daniel Hall (23), Tommy Smith (5), Francis De Vries (15), Logan Rogerson (27), Felipe Gallegos (28), Jake Brimmer (22), Neyder Moreno (25), Jesse Randall (21), Guillermo May (10)
Central Coast Mariners (4-4-2): Dylan Peraic-Cullen (40), Mikael Doka (10), Trent Sainsbury (4), Brian Kaltak (3), Nathan Paull (33), Christian Theoharous (7), Alfie McCalmont (8), Haine Eames (36), Lucas Mauragis (12), Vitor Correia da Silva (11), Alou Kuol (9)

Thay người | |||
61’ | Neyder Moreno Marlee Francois | 72’ | Christian Theoharous Miguel Di Pizio |
62’ | Jesse Randall Cameron Howieson | 76’ | Alou Kuol Nicholas Duarte |
73’ | Jake Brimmer Callan Elliot | 83’ | Haine Eames Harry Steele |
90’ | Logan Rogerson Luis Toomey | 83’ | Vitor Feijao Abdelelah Faisal |
90’ | Guillermo May Jonty Bidois | 83’ | Mikael Doka Storm Roux |
Cầu thủ dự bị | |||
Cameron Howieson | Jack Warshawsky | ||
Adama Coulibaly | Diesel Herrington | ||
Marlee Francois | Harry Steele | ||
Michael Woud | Abdelelah Faisal | ||
Luis Toomey | Miguel Di Pizio | ||
Jonty Bidois | Nicholas Duarte | ||
Callan Elliot | Storm Roux |
Nhận định Auckland FC vs Central Coast Mariners
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Auckland FC
Thành tích gần đây Central Coast Mariners
Bảng xếp hạng VĐQG Australia
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 20 | 12 | 6 | 2 | 19 | 42 | T T H H H | |
2 | ![]() | 21 | 11 | 5 | 5 | 16 | 38 | H B T T T |
3 | ![]() | 20 | 10 | 4 | 6 | 13 | 34 | H T T T T |
4 | ![]() | 20 | 10 | 4 | 6 | 9 | 34 | T H T T B |
5 | ![]() | 21 | 9 | 6 | 6 | 6 | 33 | T H H T B |
6 | ![]() | 20 | 9 | 6 | 5 | 3 | 33 | B B H H B |
7 | ![]() | 19 | 8 | 5 | 6 | 11 | 29 | B T H H T |
8 | ![]() | 21 | 8 | 4 | 9 | 4 | 28 | H B B B T |
9 | ![]() | 20 | 7 | 4 | 9 | -4 | 25 | T T T H T |
10 | ![]() | 21 | 4 | 10 | 7 | -16 | 22 | H B B B H |
11 | ![]() | 19 | 5 | 4 | 10 | -12 | 19 | H B B B B |
12 | ![]() | 19 | 2 | 5 | 12 | -15 | 11 | H B H H T |
13 | ![]() | 21 | 2 | 5 | 14 | -34 | 11 | H B H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại