Geronimo Rulli từ Villarreal là ứng cử viên sáng giá cho Man of the Match sau màn trình diễn tuyệt vời hôm nay
- Joao Felix48
- Rodrigo De Paul (Thay: Thomas Lemar)62
- Antoine Griezmann (Thay: Marcos Llorente)62
- Angel Correa (Thay: Joao Felix)70
- Matheus Cunha (Thay: Alvaro Morata)70
- Jose Gimenez (Thay: Stefan Savic)76
- Jose Gimenez90
- Nahuel Molina90
- Nahuel Molina90+4'
- Francis Coquelin (Thay: Etienne Capoue)69
- Alejandro Baena (Thay: Giovani Lo Celso)70
- Yeremi Pino73
- Samuel Chukwueze (Thay: Yeremi Pino)76
- Jose Luis Morales (Thay: Nicolas Jackson)84
- Daniel Parejo90
- Alejandro Baena90
- Gerard Moreno (Kiến tạo: Alfonso Pedraza)90
- Gerard Moreno90
- Daniel Parejo90+3'
- Alejandro Baena90+4'
- Gerard Moreno (Kiến tạo: Alfonso Pedraza)90+7'
- Gerard Moreno90+9'
Thống kê trận đấu Atletico vs Villarreal
Diễn biến Atletico vs Villarreal
Villarreal với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn xuất sắc
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Số người tham dự hôm nay là 57033.
Tỷ lệ cầm bóng: Atletico Madrid: 50%, Villarreal: 50%.
Cầm bóng: Atletico Madrid: 49%, Villarreal: 51%.
Atletico Madrid đang kiểm soát bóng.
Gerard Moreno từ Villarreal rất hài lòng với bàn thắng và không thể ngừng ăn mừng. Trọng tài không còn cách nào khác hơn là bắt anh ta.
Daniel Parejo thực hiện pha kiến tạo để ghi bàn.
G O O O A A A L - Gerard Moreno dứt điểm bằng chân trái!
G O O O O O A A L - Gerard Moreno sút tung lưới bằng chân phải!
G O O O O A A A L Tỷ số Villarreal.
Alfonso Pedraza thực hiện pha kiến tạo.
G O O O A A A L - Gerard Moreno dứt điểm bằng chân trái!
Villarreal bắt đầu phản công.
Atletico Madrid đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Atletico Madrid thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của mình
Villarreal đang kiểm soát bóng.
Angel Correa của Atletico Madrid bị phạt việt vị.
Atletico Madrid đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trò chơi được khởi động lại.
Đội hình xuất phát Atletico vs Villarreal
Atletico (3-1-4-2): Jan Oblak (13), Stefan Savic (15), Axel Witsel (20), Reinildo Mandava (23), Koke (6), Nahuel Molina (16), Marcos Llorente (14), Thomas Lemar (11), Yannick Carrasco (21), Alvaro Morata (19), Joao Felix (7)
Villarreal (4-4-2): Geronimo Rulli (13), Juan Foyth (8), Raul Albiol (3), Pau Torres (4), Alfonso Pedraza (24), Yeremi Pino (21), Etienne Capoue (6), Dani Parejo (10), Giovani Lo Celso (17), Gerard Moreno (7), Nicolas Jackson (26)
Thay người | |||
62’ | Thomas Lemar Rodrigo De Paul | 69’ | Etienne Capoue Francis Coquelin |
62’ | Marcos Llorente Antoine Griezmann | 70’ | Giovani Lo Celso Alex Baena |
70’ | Joao Felix Angel Correa | 76’ | Yeremi Pino Samuel Chukwueze |
70’ | Alvaro Morata Matheus Cunha | 84’ | Nicolas Jackson Jose Luis Morales |
76’ | Stefan Savic Jose Maria Gimenez |
Cầu thủ dự bị | |||
Ivo Grbic | Pepe Reina | ||
Rodrigo De Paul | Samuel Chukwueze | ||
Jose Maria Gimenez | Manu Morlanes | ||
Angel Correa | Jorge Cuenca | ||
Mario Hermoso | Iker Alvarez | ||
Antoine Griezmann | Alex Baena | ||
Renan Lodi | Francis Coquelin | ||
Matheus Cunha | Aissa Mandi | ||
Geoffrey Kondogbia | Jose Luis Morales | ||
Saul Niguez | Kiko Femenia | ||
Felipe |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Atletico vs Villarreal
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Atletico
Thành tích gần đây Villarreal
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Barcelona | 13 | 11 | 0 | 2 | 28 | 33 | T T T T B |
2 | Real Madrid | 12 | 8 | 3 | 1 | 14 | 27 | H T T B T |
3 | Atletico | 13 | 7 | 5 | 1 | 12 | 26 | H T B T T |
4 | Villarreal | 12 | 7 | 3 | 2 | 4 | 24 | T B H T T |
5 | Osasuna | 13 | 6 | 3 | 4 | -3 | 21 | H B T T B |
6 | Athletic Club | 13 | 5 | 5 | 3 | 6 | 20 | B T H H H |
7 | Real Betis | 13 | 5 | 5 | 3 | 2 | 20 | B T T H H |
8 | Sociedad | 13 | 5 | 3 | 5 | 1 | 18 | H T B T T |
9 | Mallorca | 13 | 5 | 3 | 5 | 0 | 18 | B T H B B |
10 | Girona | 13 | 5 | 3 | 5 | -1 | 18 | T B B T T |
11 | Celta Vigo | 13 | 5 | 2 | 6 | -2 | 17 | T B B T H |
12 | Vallecano | 12 | 4 | 4 | 4 | 0 | 16 | H T B T B |
13 | Sevilla | 13 | 4 | 3 | 6 | -6 | 15 | T B T B B |
14 | Leganes | 13 | 3 | 5 | 5 | -3 | 14 | H B T B T |
15 | Alaves | 13 | 4 | 1 | 8 | -8 | 13 | B B B T B |
16 | Las Palmas | 13 | 3 | 3 | 7 | -6 | 12 | B T T B T |
17 | Getafe | 13 | 1 | 7 | 5 | -3 | 10 | H H H B B |
18 | Espanyol | 12 | 3 | 1 | 8 | -11 | 10 | B T B B B |
19 | Valladolid | 13 | 2 | 3 | 8 | -15 | 9 | B T B B H |
20 | Valencia | 11 | 1 | 4 | 6 | -9 | 7 | H B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại