Atletico Madrid với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn đẹp mắt
- Alvaro Morata (Kiến tạo: Antoine Griezmann)18
- Antoine Griezmann (Kiến tạo: Nahuel Molina)23
- Mario Hermoso28
- Reinildo36
- Rodrigo De Paul (Thay: Marcos Llorente)56
- Yannick Carrasco (Thay: Antoine Griezmann)56
- Geoffrey Kondogbia (Thay: Thomas Lemar)59
- Memphis Depay (Thay: Alvaro Morata)75
- Saul Niguez (Thay: Koke)75
- Kike Perez38
- Gonzalo Plata (Thay: Lucas Olaza)60
- Ivan Fresneda (Thay: Luis Perez)60
- Lucas Rosa (Thay: Javi Sanchez)69
- Roque Mesa (Thay: Kike Perez)75
- Sergi Guardiola (Thay: Sergio Leon)75
Thống kê trận đấu Atletico vs Valladolid
Diễn biến Atletico vs Valladolid
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Atletico Madrid: 47%, Real Valladolid: 53%.
Real Valladolid đang kiểm soát bóng.
Gonzalo Plata giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Quả phát bóng lên cho Atletico Madrid.
Real Valladolid đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Ivan Fresneda thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Atletico Madrid đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Real Valladolid được hưởng quả ném biên bên phần sân bên mình.
Trọng tài thứ tư cho biết có 3 phút thời gian được cộng thêm.
Atletico Madrid được hưởng quả ném biên bên phần sân đối phương.
Shon Weissman của Real Valladolid cản phá đường chuyền về phía vòng cấm.
Yannick Carrasco đi bóng từ quả phạt góc bên cánh trái nhưng bóng không đến gần đồng đội.
Ivan Fresneda giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Atletico Madrid đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Kiểm soát bóng: Atletico Madrid: 47%, Real Valladolid: 53%.
Geoffrey Kondogbia thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Quả phát bóng lên cho Real Valladolid.
Oooh... đó là một người trông trẻ! Yannick Carrasco lẽ ra phải ghi bàn từ vị trí đó
Yannick Carrasco của Atletico Madrid tung cú sút đi chệch mục tiêu
Đội hình xuất phát Atletico vs Valladolid
Atletico (4-4-2): Jan Oblak (13), Nahuel Molina (16), Axel Witsel (20), Mario Hermoso (22), Reinildo Mandava (23), Marcos Llorente (14), Koke (6), Thomas Lemar (11), Angel Correa (10), Alvaro Morata (19), Antoine Griezmann (8)
Valladolid (3-4-1-2): Jordi Masip (1), Javi Sanchez (5), Jawad El Yamiq (15), David Torres Ortiz (32), Luis Perez (2), Kike Perez (4), Alvaro Aguado (6), Lucas Olaza (12), Oscar Plano (10), Shon Weissman (9), Sergio Leon (7)
Thay người | |||
56’ | Marcos Llorente Rodrigo De Paul | 60’ | Lucas Olaza Gonzalo Plata |
56’ | Antoine Griezmann Yannick Carrasco | 60’ | Luis Perez Ivan Fresneda Corraliza |
59’ | Thomas Lemar Geoffrey Kondogbia | 69’ | Javi Sanchez Lucas Oliveira Rosa |
75’ | Koke Saul Niguez | 75’ | Kike Perez Roque Mesa |
75’ | Alvaro Morata Memphis Depay | 75’ | Sergio Leon Sergi Guardiola |
Cầu thủ dự bị | |||
Ivo Grbic | Sergio Asenjo | ||
Antonio Gomis Aleman | Zouhair Feddal | ||
Felipe | Mickael Malsa | ||
Sergio Diez Roldan | Roque Mesa | ||
Marco Moreno Ojeda | Juan Jose Narvaez | ||
Geoffrey Kondogbia | Gonzalo Plata | ||
Rodrigo De Paul | Sergi Guardiola | ||
Saul Niguez | Lucas Oliveira Rosa | ||
Pablo Barrios Rivas | Ivan Sanchez | ||
Memphis Depay | Ivan Fresneda Corraliza | ||
Yannick Carrasco |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Atletico vs Valladolid
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Atletico
Thành tích gần đây Valladolid
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Barcelona | 13 | 11 | 0 | 2 | 28 | 33 | T T T T B |
2 | Real Madrid | 12 | 8 | 3 | 1 | 14 | 27 | H T T B T |
3 | Atletico | 13 | 7 | 5 | 1 | 12 | 26 | H T B T T |
4 | Villarreal | 12 | 7 | 3 | 2 | 4 | 24 | T B H T T |
5 | Osasuna | 13 | 6 | 3 | 4 | -3 | 21 | H B T T B |
6 | Athletic Club | 13 | 5 | 5 | 3 | 6 | 20 | B T H H H |
7 | Real Betis | 13 | 5 | 5 | 3 | 2 | 20 | B T T H H |
8 | Sociedad | 13 | 5 | 3 | 5 | 1 | 18 | H T B T T |
9 | Mallorca | 13 | 5 | 3 | 5 | 0 | 18 | B T H B B |
10 | Girona | 13 | 5 | 3 | 5 | -1 | 18 | T B B T T |
11 | Celta Vigo | 13 | 5 | 2 | 6 | -2 | 17 | T B B T H |
12 | Vallecano | 12 | 4 | 4 | 4 | 0 | 16 | H T B T B |
13 | Sevilla | 13 | 4 | 3 | 6 | -6 | 15 | T B T B B |
14 | Leganes | 13 | 3 | 5 | 5 | -3 | 14 | H B T B T |
15 | Alaves | 13 | 4 | 1 | 8 | -8 | 13 | B B B T B |
16 | Las Palmas | 13 | 3 | 3 | 7 | -6 | 12 | B T T B T |
17 | Getafe | 13 | 1 | 7 | 5 | -3 | 10 | H H H B B |
18 | Espanyol | 12 | 3 | 1 | 8 | -11 | 10 | B T B B B |
19 | Valladolid | 13 | 2 | 3 | 8 | -15 | 9 | B T B B H |
20 | Valencia | 11 | 1 | 4 | 6 | -9 | 7 | H B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại