Thứ Hai, 11/11/2024 Mới nhất
  • Koke27
  • Mario Hermoso37
  • Angel Correa (Thay: Renan Lodi)46
  • Felipe (Thay: Joao Felix)57
  • Matheus Cunha (Thay: Thomas Lemar)57
  • Hector Herrera (Thay: Sime Vrsaljko)61
  • Matheus Cunha (Kiến tạo: Yannick Carrasco)64
  • Luis Suarez82
  • Hector Herrera84
  • Javier Serrano (Thay: Yannick Carrasco)90
  • Angel Correa90+1'
  • Mario Hermoso (Kiến tạo: Matheus Cunha)90+3'
  • Jose Gimenez90+3'
  • Thierry Correia14
  • Yunus Musah (Kiến tạo: Goncalo Guedes)25
  • Dimitri Foulquier37
  • Yunus Musah43
  • Hugo Duro (Kiến tạo: Toni Lato)44
  • Koba Koindredi (Thay: Omar Alderete)54
  • Hugo Guillamon61
  • Toni Lato65
  • Cristhian Mosquera (Thay: Thierry Correia)72
  • Jesus Vazquez (Thay: Toni Lato)72
  • Maximiliano Gomez (Thay: Hugo Duro)72
  • Jaume83
  • Uros Racic (Thay: Yunus Musah)88

Thống kê trận đấu Atletico vs Valencia

số liệu thống kê
Atletico
Atletico
Valencia
Valencia
65 Kiểm soát bóng 35
13 Phạm lỗi 22
22 Ném biên 22
4 Việt vị 1
28 Chuyền dài 18
5 Phạt góc 4
5 Thẻ vàng 6
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
6 Sút trúng đích 3
8 Sút không trúng đích 2
2 Cú sút bị chặn 2
1 Phản công 1
1 Thủ môn cản phá 3
4 Phát bóng 11
1 Chăm sóc y tế 4

Diễn biến Atletico vs Valencia

Tất cả (405)
90+11'

Matheus Cunha từ Atletico Madrid là ứng cử viên cho Man of the Match sau màn trình diễn tuyệt vời hôm nay

90+11'

Sau một hiệp hai tuyệt vời, Atletico Madrid hiện thực hóa sự trở lại và bước ra khỏi cuộc chơi với chiến thắng!

90+11'

Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc

90+11'

Valencia với một pha tấn công tiềm ẩn rất nhiều nguy hiểm.

90+10'

Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Luis Suarez của Atletico Madrid gặp Hugo Guillamon

90+10'

Maximiliano Gomez bị phạt vì đẩy Jose Gimenez.

90+10'

Tỷ lệ cầm bóng: Atletico Madrid: 65%, Valencia: 35%.

90+10'

Tỷ lệ cầm bóng: Atletico Madrid: 66%, Valencia: 34%.

90+10'

Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Luis Suarez của Atletico Madrid gặp Koba Koindredi

90+10'

Atletico Madrid bắt đầu phản công.

90+10'

Valencia đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+10'

Atletico Madrid thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương

90+10'

Goncalo Guedes từ Valencia đã việt vị.

90+9'

Valencia thực hiện quả ném biên bên phần sân bên phải trong phần sân của họ

90+9'

Trò chơi được khởi động lại.

90+9'

Yannick Carrasco dính chấn thương và được thay bằng Javier Serrano.

90+7'

Yannick Carrasco đang bị chấn thương và được chăm sóc y tế trên sân.

90+7'

Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.

90+6'

Koba Koindredi bị phạt vì đẩy Yannick Carrasco.

90+6'

Valencia thực hiện quả ném biên bên phải phần sân của đối phương

90+6'

Mario Hermoso giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng

Đội hình xuất phát Atletico vs Valencia

Atletico (4-4-2): Jan Oblak (13), Sime Vrsaljko (24), Jose Gimenez (2), Mario Hermoso (22), Renan Lodi (12), Yannick Carrasco (21), Koke (6), Rodrigo De Paul (5), Thomas Lemar (11), Joao Felix (7), Luis Suarez (9)

Valencia (5-3-2): Jaume (1), Thierry Correia (2), Dimitri Foulquier (20), Mouctar Diakhaby (12), Omar Alderete (15), Toni Lato (3), Carlos Soler (10), Hugo Guillamon (6), Yunus Musah (4), Goncalo Guedes (7), Hugo Duro (19)

Atletico
Atletico
4-4-2
13
Jan Oblak
24
Sime Vrsaljko
2
Jose Gimenez
22
Mario Hermoso
12
Renan Lodi
21
Yannick Carrasco
6
Koke
5
Rodrigo De Paul
11
Thomas Lemar
7
Joao Felix
9
Luis Suarez
19
Hugo Duro
7
Goncalo Guedes
4
Yunus Musah
6
Hugo Guillamon
10
Carlos Soler
3
Toni Lato
15
Omar Alderete
12
Mouctar Diakhaby
20
Dimitri Foulquier
2
Thierry Correia
1
Jaume
Valencia
Valencia
5-3-2
Thay người
46’
Renan Lodi
Angel Correa
54’
Omar Alderete
Koba Koindredi
57’
Thomas Lemar
Matheus Cunha
72’
Hugo Duro
Maximiliano Gomez
57’
Joao Felix
Felipe
72’
Thierry Correia
Cristhian Mosquera
61’
Sime Vrsaljko
Hector Herrera
72’
Toni Lato
Jesus Vazquez
90’
Yannick Carrasco
Javier Serrano
88’
Yunus Musah
Uros Racic
Cầu thủ dự bị
Carlos Martin
Charlie Perez
Matheus Cunha
Maximiliano Gomez
Benjamin Lecomte
Cristian Rivero
Stefan Savic
Uros Racic
Felipe
Manuel Vallejo
Hector Herrera
Koba Koindredi
Javier Serrano
Marcos de Sousa
Angel Correa
Cristhian Mosquera
Jesus Vazquez
Denis Cheryshev
Helder Costa
Huấn luyện viên

Diego Simeone

Ruben Baraja

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

La Liga
09/03 - 2015
26/10 - 2015
07/03 - 2016
02/10 - 2016
05/03 - 2017
09/09 - 2017
05/02 - 2018
21/08 - 2018
25/04 - 2019
19/10 - 2019
15/02 - 2020
28/11 - 2020
25/01 - 2021
07/11 - 2021
23/01 - 2022
30/08 - 2022
19/03 - 2023
16/09 - 2023
29/01 - 2024
16/09 - 2024

Thành tích gần đây Atletico

La Liga
10/11 - 2024
Champions League
07/11 - 2024
La Liga
03/11 - 2024
Cúp Nhà Vua Tây Ban Nha
01/11 - 2024
La Liga
28/10 - 2024
Champions League
24/10 - 2024
H1: 1-0
La Liga
20/10 - 2024
07/10 - 2024
Champions League
03/10 - 2024
La Liga
30/09 - 2024

Thành tích gần đây Valencia

La Liga
27/10 - 2024
H1: 0-1
22/10 - 2024
05/10 - 2024
28/09 - 2024
25/09 - 2024
21/09 - 2024
H1: 0-0
16/09 - 2024
01/09 - 2024
29/08 - 2024
24/08 - 2024

Bảng xếp hạng La Liga

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1BarcelonaBarcelona1311022833T T T T B
2Real MadridReal Madrid128311427H T T B T
3AtleticoAtletico137511226H T B T T
4VillarrealVillarreal12732424T B H T T
5OsasunaOsasuna13634-321H B T T B
6Athletic ClubAthletic Club13553620B T H H H
7Real BetisReal Betis13553220B T T H H
8SociedadSociedad13535118H T B T T
9MallorcaMallorca13535018B T H B B
10GironaGirona13535-118T B B T T
11Celta VigoCelta Vigo13526-217T B B T H
12VallecanoVallecano12444016H T B T B
13SevillaSevilla13436-615T B T B B
14LeganesLeganes13355-314H B T B T
15AlavesAlaves13418-813B B B T B
16Las PalmasLas Palmas13337-612B T T B T
17GetafeGetafe13175-310H H H B B
18EspanyolEspanyol12318-1110B T B B B
19ValladolidValladolid13238-159B T B B H
20ValenciaValencia11146-97H B H B H
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Bóng đá Tây Ban Nha

Xem thêm
top-arrow
X