Thứ Sáu, 14/03/2025 Mới nhất
Thierry Correia
14
Yunus Musah (Kiến tạo: Goncalo Guedes)
25
Koke
27
Mario Hermoso
37
Dimitri Foulquier
37
Yunus Musah
43
Hugo Duro (Kiến tạo: Toni Lato)
44
Angel Correa (Thay: Renan Lodi)
46
Koba Koindredi (Thay: Omar Alderete)
54
Felipe (Thay: Joao Felix)
57
Matheus Cunha (Thay: Thomas Lemar)
57
Hugo Guillamon
61
Hector Herrera (Thay: Sime Vrsaljko)
61
Matheus Cunha (Kiến tạo: Yannick Carrasco)
64
Toni Lato
65
Cristhian Mosquera (Thay: Thierry Correia)
72
Jesus Vazquez (Thay: Toni Lato)
72
Maximiliano Gomez (Thay: Hugo Duro)
72
Luis Suarez
82
Jaume
83
Hector Herrera
84
Uros Racic (Thay: Yunus Musah)
88
Javier Serrano (Thay: Yannick Carrasco)
90
Angel Correa
90+1'
Mario Hermoso (Kiến tạo: Matheus Cunha)
90+3'
Jose Gimenez
90+3'

Thống kê trận đấu Atletico vs Valencia

số liệu thống kê
Atletico
Atletico
Valencia
Valencia
65 Kiểm soát bóng 35
13 Phạm lỗi 22
22 Ném biên 22
4 Việt vị 1
28 Chuyền dài 18
5 Phạt góc 4
5 Thẻ vàng 6
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
6 Sút trúng đích 3
8 Sút không trúng đích 2
2 Cú sút bị chặn 2
1 Phản công 1
1 Thủ môn cản phá 3
4 Phát bóng 11
1 Chăm sóc y tế 4

Diễn biến Atletico vs Valencia

Tất cả (405)
90+11'

Matheus Cunha từ Atletico Madrid là ứng cử viên cho Man of the Match sau màn trình diễn tuyệt vời hôm nay

90+11'

Sau một hiệp hai tuyệt vời, Atletico Madrid hiện thực hóa sự trở lại và bước ra khỏi cuộc chơi với chiến thắng!

90+11'

Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc

90+11'

Valencia với một pha tấn công tiềm ẩn rất nhiều nguy hiểm.

90+10'

Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Luis Suarez của Atletico Madrid gặp Hugo Guillamon

90+10'

Maximiliano Gomez bị phạt vì đẩy Jose Gimenez.

90+10'

Tỷ lệ cầm bóng: Atletico Madrid: 65%, Valencia: 35%.

90+10'

Tỷ lệ cầm bóng: Atletico Madrid: 66%, Valencia: 34%.

90+10'

Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Luis Suarez của Atletico Madrid gặp Koba Koindredi

90+10'

Atletico Madrid bắt đầu phản công.

90+10'

Valencia đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+10'

Atletico Madrid thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương

90+10'

Goncalo Guedes từ Valencia đã việt vị.

90+9'

Valencia thực hiện quả ném biên bên phần sân bên phải trong phần sân của họ

90+9'

Trò chơi được khởi động lại.

90+9'

Yannick Carrasco dính chấn thương và được thay bằng Javier Serrano.

90+7'

Yannick Carrasco đang bị chấn thương và được chăm sóc y tế trên sân.

90+7'

Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.

90+6'

Koba Koindredi bị phạt vì đẩy Yannick Carrasco.

90+6'

Valencia thực hiện quả ném biên bên phải phần sân của đối phương

90+6'

Mario Hermoso giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng

Đội hình xuất phát Atletico vs Valencia

Atletico (4-4-2): Jan Oblak (13), Sime Vrsaljko (24), Jose Gimenez (2), Mario Hermoso (22), Renan Lodi (12), Yannick Carrasco (21), Koke (6), Rodrigo De Paul (5), Thomas Lemar (11), Joao Felix (7), Luis Suarez (9)

Valencia (5-3-2): Jaume (1), Thierry Correia (2), Dimitri Foulquier (20), Mouctar Diakhaby (12), Omar Alderete (15), Toni Lato (3), Carlos Soler (10), Hugo Guillamon (6), Yunus Musah (4), Goncalo Guedes (7), Hugo Duro (19)

Atletico
Atletico
4-4-2
13
Jan Oblak
24
Sime Vrsaljko
2
Jose Gimenez
22
Mario Hermoso
12
Renan Lodi
21
Yannick Carrasco
6
Koke
5
Rodrigo De Paul
11
Thomas Lemar
7
Joao Felix
9
Luis Suarez
19
Hugo Duro
7
Goncalo Guedes
4
Yunus Musah
6
Hugo Guillamon
10
Carlos Soler
3
Toni Lato
15
Omar Alderete
12
Mouctar Diakhaby
20
Dimitri Foulquier
2
Thierry Correia
1
Jaume
Valencia
Valencia
5-3-2
Thay người
46’
Renan Lodi
Angel Correa
54’
Omar Alderete
Koba Koindredi
57’
Thomas Lemar
Matheus Cunha
72’
Hugo Duro
Maximiliano Gomez
57’
Joao Felix
Felipe
72’
Thierry Correia
Cristhian Mosquera
61’
Sime Vrsaljko
Hector Herrera
72’
Toni Lato
Jesus Vazquez
90’
Yannick Carrasco
Javier Serrano
88’
Yunus Musah
Uros Racic
Cầu thủ dự bị
Carlos Martin
Charlie Perez
Matheus Cunha
Maximiliano Gomez
Benjamin Lecomte
Cristian Rivero
Stefan Savic
Uros Racic
Felipe
Manuel Vallejo
Hector Herrera
Koba Koindredi
Javier Serrano
Marcos de Sousa
Angel Correa
Cristhian Mosquera
Jesus Vazquez
Denis Cheryshev
Helder Costa
Huấn luyện viên

Diego Simeone

Carlos Corberán

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

La Liga
26/10 - 2015
07/03 - 2016
02/10 - 2016
05/03 - 2017
09/09 - 2017
05/02 - 2018
21/08 - 2018
25/04 - 2019
19/10 - 2019
15/02 - 2020
28/11 - 2020
25/01 - 2021
07/11 - 2021
23/01 - 2022
30/08 - 2022
19/03 - 2023
16/09 - 2023
29/01 - 2024
16/09 - 2024
23/02 - 2025

Thành tích gần đây Atletico

Champions League
13/03 - 2025
H1: 1-0 | HP: 0-0 | Pen: 2-4
La Liga
09/03 - 2025
H1: 0-0
Champions League
05/03 - 2025
La Liga
02/03 - 2025
Cúp Nhà Vua Tây Ban Nha
26/02 - 2025
La Liga
23/02 - 2025
16/02 - 2025
09/02 - 2025
Cúp Nhà Vua Tây Ban Nha
05/02 - 2025
H1: 3-0
La Liga
02/02 - 2025

Thành tích gần đây Valencia

La Liga
09/03 - 2025
03/03 - 2025
23/02 - 2025
16/02 - 2025
09/02 - 2025
Cúp Nhà Vua Tây Ban Nha
07/02 - 2025
La Liga
02/02 - 2025
27/01 - 2025
20/01 - 2025
Cúp Nhà Vua Tây Ban Nha
15/01 - 2025

Bảng xếp hạng La Liga

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1BarcelonaBarcelona2618354657T T T T T
2Real MadridReal Madrid2717643157H H T B T
3AtleticoAtletico2716832656H H T T B
4Athletic ClubAthletic Club27131042149T H T B H
5VillarrealVillarreal2612861244T T H T B
6Real BetisReal Betis271188241B T T T T
7MallorcaMallorca2710710-737H T H H H
8VallecanoVallecano27999036T B B H B
9Celta VigoCelta Vigo2710611-136T H T H T
10SevillaSevilla27999-436B T H H T
11SociedadSociedad2710413-534T B T B B
12GetafeGetafe278910133T T B B T
13GironaGirona279612-533B B B H H
14OsasunaOsasuna267127-533T H H B H
15EspanyolEspanyol267712-1228T B H T H
16ValenciaValencia276912-1527T H B H T
17LeganesLeganes276912-1627B H B T B
18AlavesAlaves276813-1026B H B H T
19Las PalmasLas Palmas276615-1524B B B H B
20ValladolidValladolid274419-4416B B B H B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Bóng đá Tây Ban Nha

Xem thêm
top-arrow
X