Số người tham dự hôm nay là 58138.
- Jose Gimenez (Kiến tạo: Yannick Carrasco)30
- Mario Hermoso45
- Matheus Cunha (Thay: Luis Suarez)65
- Angel Correa (Thay: Antoine Griezmann)70
- Felipe (Thay: Marcos Llorente)78
- Hector Herrera (Thay: Rodrigo De Paul)78
- Koke89
- Gonzalo Montiel41
- Jesus Navas (Thay: Gonzalo Montiel)46
- Jesus Corona (Thay: Lucas Ocampos)46
- Oliver Torres (Thay: Ivan Rakitic)56
- Rafa Mir (Thay: Alejandro Gomez)57
- Nemanja Gudelj72
- Karim Rekik (Thay: Nemanja Gudelj)75
- Youssef En-Nesyri (Kiến tạo: Oliver Torres)85
- Youssef En-Nesyri86
- Rafa Mir88
- Julen Lopetegui88
- Marcos Acuna90
- Marcos Acuna90+4'
Thống kê trận đấu Atletico vs Sevilla
Diễn biến Atletico vs Sevilla
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Tỷ lệ cầm bóng: Atletico Madrid: 39%, Sevilla: 61%.
Thử thách nguy hiểm của Felipe từ Atletico Madrid. Yassine Bounou vào cuối nhận được điều đó.
Yannick Carrasco của Atletico Madrid chứng kiến quả đá phạt của anh ấy đi chệch hướng trước khi nó đi vào vòng cấm.
Thẻ vàng cho Marcos Acuna.
Thử thách nguy hiểm của Marcos Acuna từ Sevilla. Angel Correa vào cuối nhận được điều đó.
Thẻ vàng cho Marcos Acuna.
Thử thách nguy hiểm của Marcos Acuna từ Sevilla. Angel Correa vào cuối nhận được điều đó.
Atletico Madrid thực hiện quả ném biên bên phải phần sân của đối phương
Atletico Madrid đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Stefan Savic của Atletico Madrid chuyền bóng thẳng vào hàng thủ nhưng đã bị một cầu thủ đối phương truy cản.
Atletico Madrid đang kiểm soát bóng.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Rafa Mir từ Sevilla gặp Felipe
Sevilla đang kiểm soát bóng.
Atletico Madrid thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của mình
Sevilla thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương
Sevilla đang kiểm soát bóng.
Trận đấu chính thức thứ tư cho biết có 5 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Sevilla thực hiện quả ném biên bên phần sân bên phải của đối phương
Sevilla thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương
Đội hình xuất phát Atletico vs Sevilla
Atletico (4-4-2): Jan Oblak (13), Marcos Llorente (14), Stefan Savic (15), Jose Gimenez (2), Reinildo (23), Rodrigo De Paul (5), Geoffrey Kondogbia (4), Koke (6), Yannick Carrasco (21), Antoine Griezmann (8), Luis Suarez (9)
Sevilla (4-3-3): Yassine Bounou (13), Gonzalo Montiel (2), Jules Kounde (23), Diego Carlos (20), Marcos Acuna (19), Thomas Delaney (18), Nemanja Gudelj (6), Nemanja Gudelj (6), Ivan Rakitic (10), Lucas Ocampos (5), Youssef En-Nesyri (15), Alejandro Gomez (24)
Thay người | |||
65’ | Luis Suarez Matheus Cunha | 46’ | Gonzalo Montiel Jesus Navas |
70’ | Antoine Griezmann Angel Correa | 46’ | Lucas Ocampos Jesus Corona |
78’ | Marcos Llorente Felipe | 56’ | Ivan Rakitic Oliver Torres |
78’ | Rodrigo De Paul Hector Herrera | 57’ | Alejandro Gomez Rafa Mir |
75’ | Nemanja Gudelj Karim Rekik |
Cầu thủ dự bị | |||
Benjamin Lecomte | Joan Jordan | ||
Daniel Wass | Marko Dmitrovic | ||
Felipe | Alfonso Pastor | ||
Mario Hermoso | Ludwig Augustinsson | ||
Javier Serrano | Karim Rekik | ||
Angel Correa | Munir El Haddadi | ||
Giuliano Simeone | Rafa Mir | ||
Matheus Cunha | Jesus Navas | ||
Hector Herrera | Oliver Torres | ||
Jesus Corona |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Atletico vs Sevilla
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Atletico
Thành tích gần đây Sevilla
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại