Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- Nahuel Molina27
- Jose Gimenez37
- Marcos Llorente (Thay: Nahuel Molina)46
- Marcos Llorente46
- Angel Correa (Thay: Rodrigo Riquelme)46
- Saul Niguez (Thay: Alvaro Morata)55
- Caglar Soyuncu (Thay: Koke)66
- Caglar Soyuncu70
- Caglar Soyuncu70
- Reinildo (Thay: Antoine Griezmann)73
- Angel Correa77
- Axel Witsel78
- Rodrigo De Paul85
- Cesar Azpilicueta90
- Marcos Llorente90+4'
- Suso43
- Youssef En-Nesyri (Thay: Suso)53
- Djibril Sow (Thay: Ivan Rakitic)53
- Kike Salas67
- Rafa Mir (Thay: Oliver Torres)78
- Adnan Januzaj (Thay: Adria Pedrosa)82
- Sergio Ramos82
Thống kê trận đấu Atletico vs Sevilla
Diễn biến Atletico vs Sevilla
Kiểm soát bóng: Atletico Madrid: 50%, Sevilla: 50%.
Thử thách liều lĩnh đấy. Kike Salas phạm lỗi thô bạo với Rodrigo De Paul
Atletico Madrid đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Rodrigo De Paul của Atletico Madrid bị phạt việt vị.
Rodrigo De Paul của Atletico Madrid thực hiện quả phạt góc ngắn từ cánh phải.
Kiểm soát bóng: Atletico Madrid: 50%, Sevilla: 50%.
Adnan Januzaj của Sevilla cản phá đường căng ngang hướng về phía vòng cấm.
Trọng tài không nhận được sự phàn nàn từ Marcos Llorente, người bị phạt thẻ vàng vì bất đồng quan điểm
Boubakary Soumare của Sevilla đi quá xa khi hạ gục Marcos Llorente
Atletico Madrid đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Số người tham dự hôm nay là 64308.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Adnan Januzaj của Sevilla cản phá Cesar Azpilicueta
Angel Correa của Atletico Madrid cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Cầu thủ Sevilla thực hiện quả ném biên dài vào vòng cấm đối phương.
Samuel Dias Lino giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Sevilla thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Quả phát bóng lên cho Atletico Madrid.
Chính thức thứ tư cho thấy có 6 phút thời gian được cộng thêm.
Cơ hội đến với Kike Salas của Sevilla nhưng cú đánh đầu của anh lại đi chệch cột dọc
Adnan Januzaj của Sevilla thực hiện pha thực hiện quả phạt góc từ cánh trái.
Đội hình xuất phát Atletico vs Sevilla
Atletico (3-5-2): Jan Oblak (13), Jose Maria Gimenez (2), Axel Witsel (20), Cesar Azpilicueta (3), Nahuel Molina (16), Rodrigo De Paul (5), Rodrigo Riquelme (25), Koke (6), Lino (12), Alvaro Morata (19), Antoine Griezmann (7)
Sevilla (3-5-2): Marko Dmitrovic (1), Nemanja Gudelj (6), Sergio Ramos (4), Kike Salas (27), Juanlu (26), Ivan Rakitic (10), Boubakary Soumare (24), Oliver Torres (21), Adria Pedrosa (3), Suso (7), Lucas Ocampos (5)
Thay người | |||
46’ | Nahuel Molina Marcos Llorente | 53’ | Ivan Rakitic Djibril Sow |
46’ | Rodrigo Riquelme Angel Correa | 53’ | Suso Youssef En-Nesyri |
55’ | Alvaro Morata Saul Niguez | 78’ | Oliver Torres Rafa Mir |
66’ | Koke Caglar Soyuncu | 82’ | Adria Pedrosa Adnan Januzaj |
73’ | Antoine Griezmann Reinildo Mandava |
Cầu thủ dự bị | |||
Marcos Llorente | Djibril Sow | ||
Saul Niguez | Youssef En-Nesyri | ||
Ivo Grbic | Alberto Flores Lopez | ||
Antonio Gomis | Matias Arbol | ||
Caglar Soyuncu | Federico Gattoni | ||
Reinildo Mandava | Marcao | ||
Javi Galan | Dario Benavides Fuentes | ||
Memphis Depay | Adnan Januzaj | ||
Angel Correa | Manu Bueno | ||
Luis Dasilva Rodriguez | |||
Rafa Mir | |||
Ibrahima Sow |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Atletico vs Sevilla
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Atletico
Thành tích gần đây Sevilla
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại