Atletico Madrid với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn đẹp mắt
- Memphis Depay (Kiến tạo: Antoine Griezmann)23
- Memphis Depay (Kiến tạo: Marcos Llorente)26
- Jose Gimenez40
- Antoine Griezmann (Kiến tạo: Koke)53
- Pablo Barrios (Thay: Thomas Lemar)64
- Alvaro Morata (Thay: Memphis Depay)64
- Yannick Carrasco (Kiến tạo: Pablo Barrios)69
- Alvaro Morata76
- Matt Doherty (Thay: Marcos Llorente)78
- Saul Niguez (Thay: Koke)78
- Carlos Martin (Thay: Yannick Carrasco)86
- Alvaro Morata90+2'
- Pape Gueye25
- Youssef En-Nesyri (Kiến tạo: Pape Gueye)39
- Marcos Acuna55
- Oliver Torres (Thay: Suso)68
- (Pen) Ivan Rakitic74
- Rafa Mir (Thay: Youssef En-Nesyri)78
- Alex Telles (Thay: Ivan Rakitic)78
- Bryan Gil (Thay: Youssef En-Nesyri)78
- Pape Gueye80
- Gonzalo Montiel81
- Rafa Mir (Thay: Lucas Ocampos)86
- Jesus Navas (Thay: Gonzalo Montiel)86
Thống kê trận đấu Atletico vs Sevilla
Diễn biến Atletico vs Sevilla
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Atletico Madrid: 47%, Sevilla: 53%.
G O O O A A A L - Alvaro Morata phản ứng đầu tiên khi bóng lỏng lẻo và dứt điểm bằng cánh trái!
Alex Telles của Sevilla chặn đường chuyền thẳng vào vòng cấm.
Yassine Bounou của Sevilla cản đường chuyền về phía vòng cấm.
Atletico Madrid đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Sevilla được hưởng quả ném biên bên phần sân đối phương.
Saul Niguez của Atletico Madrid chặn đường chuyền thẳng vào vòng cấm.
Alex Telles của Sevilla thực hiện quả phạt góc ngắn từ cánh trái.
Mario Hermoso của Atletico Madrid chặn đường chuyền thẳng vào vòng cấm.
Trọng tài thứ tư cho biết có 3 phút thời gian được cộng thêm.
Atletico Madrid đang kiểm soát bóng.
Kiểm soát bóng: Atletico Madrid: 48%, Sevilla: 52%.
Jose Gimenez cản phá thành công cú sút
Cú sút của Rafa Mir bị chặn lại.
Alex Telles thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Saul Niguez của Atletico Madrid phạm lỗi khi huých cùi chỏ vào Oliver Torres
Số người tham dự hôm nay là 57737.
Pablo Barrios thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Sevilla đang kiểm soát bóng.
Đội hình xuất phát Atletico vs Sevilla
Atletico (3-5-2): Jan Oblak (13), Stefan Savic (15), Jose Maria Gimenez (2), Mario Hermoso (22), Marcos Llorente (14), Koke (6), Axel Witsel (20), Thomas Lemar (11), Yannick Carrasco (21), Antoine Griezmann (8), Memphis Depay (9)
Sevilla (4-3-3): Bono (13), Gonzalo Montiel (2), Tanguy Nianzou (14), Nemanja Gudelj (6), Marcos Acuna (19), Pape Alassane Gueye (18), Ivan Rakitic (10), Joan Jordan (8), Suso (7), Youssef En-Nesyri (15), Lucas Ocampos (5)
Thay người | |||
64’ | Thomas Lemar Pablo Barrios Rivas | 68’ | Suso Oliver Torres |
64’ | Memphis Depay Alvaro Morata | 78’ | Ivan Rakitic Alex Telles |
78’ | Marcos Llorente Matt Doherty | 78’ | Youssef En-Nesyri Bryan Gil |
78’ | Koke Saul Niguez | 86’ | Gonzalo Montiel Jesus Navas |
86’ | Yannick Carrasco Carlos Martin Dominguez | 86’ | Lucas Ocampos Rafa Mir |
Cầu thủ dự bị | |||
Ivo Grbic | Marko Dmitrovic | ||
Matt Doherty | Alberto Flores Lopez | ||
Marco Moreno Ojeda | Alex Telles | ||
Geoffrey Kondogbia | Jesus Navas | ||
Saul Niguez | Erik Lamela | ||
Pablo Barrios Rivas | Oliver Torres | ||
Alvaro Morata | Bryan Gil | ||
Carlos Martin Dominguez | Carlos Alvarez | ||
Manuel Bueno Sebastian | |||
Rafa Mir |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Atletico vs Sevilla
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Atletico
Thành tích gần đây Sevilla
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại