![]() Casemiro 16 | |
![]() Lucas Vazquez 22 | |
![]() Antoine Griezmann 24 | |
![]() Antoine Griezmann (Kiến tạo: Angel Correa) 25 | |
![]() Jose Gimenez 41 | |
![]() (Pen) Sergio Ramos 43 | |
![]() Lucas Hernandez 58 | |
![]() Thomas 62 | |
![]() Sergio Reguilon 64 | |
![]() Luka Modric 66 | |
![]() Saul Niguez 72 | |
![]() Gareth Bale (Kiến tạo: Luka Modric) 74 | |
![]() Thomas 80 | |
![]() Thomas 80 |
Tổng thuật Atletico vs Real Madrid
Bị đẩy vào thế khó, Atletico cũng thể hiện được bản lĩnh của một đội bóng lớn khi sớm tìm được bàn gỡ hòa. Phút 25, Griezmann khôn khéo phá bẫy việt vị trước khi "xâu kim" thủ thành Courtois để đưa trận đấu trở lại vạch xuất phát. Xem lại pha quay chậm, có vẻ như Correa đã phạm lỗi với Vinicius trước khi tạo điều kiện cho chân sút người Pháp ghi bàn.
Rất tiếc cho Atletico là khi hiệp 1 chỉ còn khoảng 3 phút nữa là kết thúc, một lần nữa họ lại để cho đối phương vượt lên. Với pha đá phạt đền thành công, trung vệ Sergio Ramos đã có pha làm bàn thứ 11 cho Real ở mọi sân chơi kể từ đầu mùa. Đây là thành tích tốt nhất của anh trong màu áo Real ở một mùa giải kể từ trước tới giờ.
Sau giờ nghỉ, Atletico đã vùng lên dữ dội và liên tục tạo được sức ép về phía khung thành Real. Rất tiếc là những cơ hội mà họ có được cứ lần lượt trôi qua mũi giày của Griezmann, Morata hay Gimenez. Trong ngày gặp lại đội bóng cũ, Morata thậm chí đã đưa được bóng vào lưới với cú tâng bóng qua đầu Courtois ở phút 55. Tuy nhiên, sau khi tham khảo công nghệ VAR, trọng tài lại không công nhận bàn thắng khi xác định cựu tiền đạo Chelsea đã rơi vào thế việt vị.
Tấn công nhiều mà không ghi được bàn thắng, đội bóng của HLV Diego Simeone lại phải nhận thêm một gáo nước lạnh ở phút 74. Sau khi được tung vào sân để đá thay cho Vinicius, ngôi sao chạy cánh Gareth Bale có cú dứt điểm chéo góc bằng chân trái sở trường mang về bàn thắng thứ 3 cho "Kền kền trắng". Đây là bàn thắng thứ 100 mà Bale ghi được cho Real ở mọi đấu trường.
Ngày thi đấu thảm họa của Atletico chưa dừng lại khi đến phút 80, tiền vệ Thomas của họ phải nhận thẻ vàng thứ 2 vì phạm lỗi thô bạo với Kroos. Phải thi đấu thiếu người, Atletico không có cơ hội rút ngắn tỷ số nên đành chấp nhận thất bại cách biệt ngay trên sân nhà. Với trận thua này, họ đã bị tụt lại so với Real với 1 điểm ít hơn (44 so với 45).
ATLETICO MADRID XI (4-4-2): Jan Oblak; Santiago Arias, Jose Gimenez, Diego Godin (c), Lucas Hernandez; Angel Correa, Saul Niguez, Thomas Partey, Thomas Lemar; Alvaro Morata, Antoine Griezmann.
Dự bị: Vitolo, Rodrigo, Antonio Adan, Juanfran, Victor Mollejo, Filipe Luis, Nikola Kalinic.
REAL MADRID XI (4-3-3): Thibaut Courtois; Dani Carvajal, Raphael Varane, Sergio Ramos (c), Sergio Reguilon; Luka Modric, Casemiro, Toni Kroos; Lucas Vazquez, Karim Benzema, Vinicius Junior.
Dự bị: Nacho, Keylor Navas, Marcelo, Mariano Diaz, Gareth Bale, Marco Asensio, Dani Ceballos.
![]() |
Đội hình thi đấu Atletico vs Real Madrid |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Atletico
Thành tích gần đây Real Madrid
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 26 | 18 | 3 | 5 | 46 | 57 | T T T T T |
2 | ![]() | 27 | 17 | 6 | 4 | 31 | 57 | H H T B T |
3 | ![]() | 27 | 16 | 8 | 3 | 26 | 56 | H H T T B |
4 | ![]() | 27 | 13 | 10 | 4 | 21 | 49 | T H T B H |
5 | ![]() | 26 | 12 | 8 | 6 | 12 | 44 | T T H T B |
6 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 2 | 41 | B T T T T |
7 | ![]() | 27 | 10 | 7 | 10 | -7 | 37 | H T H H H |
8 | ![]() | 27 | 9 | 9 | 9 | 0 | 36 | T B B H B |
9 | ![]() | 27 | 10 | 6 | 11 | -1 | 36 | T H T H T |
10 | ![]() | 27 | 9 | 9 | 9 | -4 | 36 | B T H H T |
11 | ![]() | 27 | 10 | 4 | 13 | -5 | 34 | T B T B B |
12 | ![]() | 27 | 8 | 9 | 10 | 1 | 33 | T T B B T |
13 | ![]() | 27 | 9 | 6 | 12 | -5 | 33 | B B B H H |
14 | ![]() | 26 | 7 | 12 | 7 | -5 | 33 | T H H B H |
15 | ![]() | 26 | 7 | 7 | 12 | -12 | 28 | T B H T H |
16 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -15 | 27 | T H B H T |
17 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -16 | 27 | B H B T B |
18 | ![]() | 27 | 6 | 8 | 13 | -10 | 26 | B H B H T |
19 | ![]() | 27 | 6 | 6 | 15 | -15 | 24 | B B B H B |
20 | ![]() | 27 | 4 | 4 | 19 | -44 | 16 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại