Osasuna với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn đẹp mắt
- Gabriel Paulista35
- Gabriel Paulista38
- Alvaro Morata (Thay: Gabriel Paulista)46
- Alvaro Morata (Kiến tạo: Samuel Dias Lino)55
- Rodrigo Riquelme (Thay: Angel Correa)55
- Rodrigo De Paul56
- Memphis Depay (Thay: Samuel Dias Lino)60
- Reinildo (Thay: Cesar Azpilicueta)60
- Arthur Vermeeren (Thay: Koke)71
- Raul Garcia (Kiến tạo: Alejandro Catena)26
- Aimar Oroz (Thay: Ruben Garcia)31
- Aimar Oroz52
- Alejandro Catena59
- Raul Garcia (Kiến tạo: Jesus Areso)64
- Jon Moncayola (Thay: Ruben Pena)72
- Ante Budimir (Thay: Raul Garcia)84
- Lucas Torro (Kiến tạo: Pablo Ibanez)88
- Iker Munoz90+3'
Thống kê trận đấu Atletico vs Osasuna
Diễn biến Atletico vs Osasuna
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Atletico Madrid: 56%, Osasuna: 44%.
Atletico Madrid thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Bàn tay an toàn của Sergio Herrera khi anh ấy bước ra và nhận bóng
Atletico Madrid đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Iker Munoz của Osasuna nhận thẻ vàng sau pha phạm lỗi nguy hiểm với cầu thủ đối phương.
Thử thách nguy hiểm của Iker Munoz đến từ Osasuna. Alvaro Morata là người phải nhận điều đó.
Số người tham dự hôm nay là 58401.
Ante Budimir của Osasuna bị việt vị.
Chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian được cộng thêm.
Stefan Savic của Atletico Madrid cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Stefan Savic của Atletico Madrid cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Những pha bóng bằng tay của Mario Hermoso.
Memphis Depay của Atletico Madrid bị phạt việt vị.
Antoine Griezman tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Rodrigo Riquelme của Atletico Madrid thực hiện cú sút phạt góc từ cánh phải.
Kiểm soát bóng: Atletico Madrid: 57%, Osasuna: 43%.
Atletico Madrid đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Pablo Ibanez đã kiến tạo nên bàn thắng.
G O O O A A A L - Lucas Torro chuyền bóng vào lưới bằng chân phải. Một kết thúc tuyệt vời!
Đội hình xuất phát Atletico vs Osasuna
Atletico (3-5-2): Jan Oblak (13), Gabriel Paulista (4), Stefan Savic (15), Mario Hermoso (22), César Azpilicueta (3), Marcos Llorente (14), Koke (6), Rodrigo De Paul (5), Lino (12), Antoine Griezmann (7), Ángel Correa (10)
Osasuna (4-3-3): Sergio Herrera (1), Jesús Areso (12), Alejandro Catena (24), Jorge Herrando (28), Johan Mojica (22), Lucas Torró (6), Iker Muñoz (34), Pablo Ibáñez (19), Rubén García (14), Raul (23), Rubén Peña (15)
Thay người | |||
46’ | Gabriel Paulista Álvaro Morata | 31’ | Ruben Garcia Aimar Oroz |
55’ | Angel Correa Rodrigo Riquelme | 72’ | Ruben Pena Jon Moncayola |
60’ | Cesar Azpilicueta Reinildo | 84’ | Raul Garcia Ante Budimir |
60’ | Samuel Dias Lino Memphis Depay | ||
71’ | Koke Arthur Vermeeren |
Cầu thủ dự bị | |||
Thomas Lemar | Aitor Fernández | ||
Horatiu Moldovan | Aimar Oroz | ||
Antonio Gomis | Juan Cruz | ||
Reinildo | Jon Moncayola | ||
Marco Moreno | Dimitrios Stamatakis | ||
Saúl Ñíguez | Unai García | ||
Rodrigo Riquelme | Moi Gómez | ||
Arthur Vermeeren | Ante Budimir | ||
Memphis Depay | José Arnaiz | ||
Álvaro Morata |
Tình hình lực lượng | |||
Nahuel Molina Chấn thương đùi | David García Va chạm | ||
Kike Barja Chấn thương dây chằng chéo |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Atletico vs Osasuna
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Atletico
Thành tích gần đây Osasuna
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Barcelona | 13 | 11 | 0 | 2 | 28 | 33 | T T T T B |
2 | Real Madrid | 12 | 8 | 3 | 1 | 14 | 27 | H T T B T |
3 | Atletico | 13 | 7 | 5 | 1 | 12 | 26 | H T B T T |
4 | Villarreal | 12 | 7 | 3 | 2 | 4 | 24 | T B H T T |
5 | Osasuna | 13 | 6 | 3 | 4 | -3 | 21 | H B T T B |
6 | Athletic Club | 13 | 5 | 5 | 3 | 6 | 20 | B T H H H |
7 | Real Betis | 13 | 5 | 5 | 3 | 2 | 20 | B T T H H |
8 | Sociedad | 13 | 5 | 3 | 5 | 1 | 18 | H T B T T |
9 | Mallorca | 13 | 5 | 3 | 5 | 0 | 18 | B T H B B |
10 | Girona | 13 | 5 | 3 | 5 | -1 | 18 | T B B T T |
11 | Celta Vigo | 13 | 5 | 2 | 6 | -2 | 17 | T B B T H |
12 | Vallecano | 12 | 4 | 4 | 4 | 0 | 16 | H T B T B |
13 | Sevilla | 13 | 4 | 3 | 6 | -6 | 15 | T B T B B |
14 | Leganes | 13 | 3 | 5 | 5 | -3 | 14 | H B T B T |
15 | Alaves | 13 | 4 | 1 | 8 | -8 | 13 | B B B T B |
16 | Las Palmas | 13 | 3 | 3 | 7 | -6 | 12 | B T T B T |
17 | Getafe | 13 | 1 | 7 | 5 | -3 | 10 | H H H B B |
18 | Espanyol | 12 | 3 | 1 | 8 | -11 | 10 | B T B B B |
19 | Valladolid | 13 | 2 | 3 | 8 | -15 | 9 | B T B B H |
20 | Valencia | 11 | 1 | 4 | 6 | -9 | 7 | H B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại