Atletico Madrid với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn đẹp mắt
- Yannick Carrasco (Kiến tạo: Antoine Griezmann)44
- Angel Correa (Thay: Alvaro Morata)46
- Saul Niguez62
- Angel Correa (Kiến tạo: Rodrigo De Paul)82
- Pablo Barrios (Thay: Koke)84
- Geoffrey Kondogbia (Thay: Rodrigo De Paul)85
- Sergio Reguilon (Thay: Yannick Carrasco)85
- Carlos Martin (Thay: Antoine Griezmann)90
- Ante Budimir28
- Juan Cruz (Thay: Ezequiel Avila)46
- Ruben Pena65
- Pablo Ibanez (Thay: Ruben Pena)68
- Kike Garcia (Thay: Ante Budimir)68
- Enrique Barja (Thay: Ruben Garcia)68
- Iker Munoz (Thay: Lucas Torro)75
Thống kê trận đấu Atletico vs Osasuna
Diễn biến Atletico vs Osasuna
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Atletico Madrid: 53%, Osasuna: 47%.
Carlos Martin từ Atletico Madrid đã đi hơi xa ở đó khi kéo ngã Juan Cruz
Trọng tài thứ tư cho biết có 2 phút thời gian được cộng thêm.
Một cơ hội đến với David Garcia từ Osasuna nhưng cú đánh đầu của anh ấy lại đi chệch cột dọc
Quả phát bóng lên cho Atletico Madrid.
Một cơ hội đến với Kike Garcia từ Osasuna nhưng cú đánh đầu của anh ấy lại đi chệch cột dọc
Quả tạt của Enrique Barja từ Osasuna tìm đến đồng đội trong vòng cấm thành công.
Trọng tài thứ tư cho biết có 3 phút thời gian được cộng thêm.
Mario Hermoso giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Jon Moncayola của Osasuna thực hiện quả phạt góc bên cánh phải.
Kiểm soát bóng: Atletico Madrid: 53%, Osasuna: 47%.
Pablo Barrios giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Iker Munoz thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Atletico Madrid được hưởng quả ném biên bên phần sân bên mình.
Antoine Griezmann rời sân nhường chỗ cho Carlos Martin trong tình huống thay người chiến thuật.
Osasuna thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Ivo Grbic của Atletico Madrid chặn đường chuyền về phía vòng cấm.
Enrique Barja đi bóng từ quả phạt góc bên cánh trái nhưng bóng không đến gần đồng đội.
Osasuna đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát Atletico vs Osasuna
Atletico (5-3-2): Ivo Grbic (1), Nahuel Molina (16), Axel Witsel (20), Jose Maria Gimenez (2), Mario Hermoso (22), Yannick Carrasco (21), Rodrigo De Paul (5), Koke (6), Saul Niguez (17), Alvaro Morata (19), Antoine Griezmann (8)
Osasuna (4-3-3): Sergio Herrera (1), Ruben Pena (15), Aridane (23), David Garcia (5), Manu Sanchez (20), Jon Moncayola (7), Lucas Torro (6), Aimar Oroz (22), Ruben Garcia (14), Ante Budimir (17), Ezequiel Avila (9)
Thay người | |||
46’ | Alvaro Morata Angel Correa | 46’ | Ezequiel Avila Juan Cruz |
84’ | Koke Pablo Barrios Rivas | 68’ | Ruben Pena Pablo Ibanez |
85’ | Yannick Carrasco Sergio Reguilon | 68’ | Ante Budimir Kike Garcia |
85’ | Rodrigo De Paul Geoffrey Kondogbia | 68’ | Ruben Garcia Kike Barja |
90’ | Antoine Griezmann Carlos Martin Dominguez | 75’ | Lucas Torro Iker Munoz |
Cầu thủ dự bị | |||
Antonio Gomis Aleman | Yoel Ramirez Sesma | ||
Alejandro Iturbe | Juan Cruz | ||
Sergio Reguilon | Unai Garcia | ||
Matt Doherty | Pablo Ibanez | ||
Marco Moreno Ojeda | Iker Munoz | ||
Geoffrey Kondogbia | Kike Garcia | ||
Angel Correa | Kike Barja | ||
Carlos Martin Dominguez | Aitor Fernandez | ||
Pablo Barrios Rivas |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Atletico vs Osasuna
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Atletico
Thành tích gần đây Osasuna
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Barcelona | 13 | 11 | 0 | 2 | 28 | 33 | T T T T B |
2 | Real Madrid | 12 | 8 | 3 | 1 | 14 | 27 | H T T B T |
3 | Atletico | 13 | 7 | 5 | 1 | 12 | 26 | H T B T T |
4 | Villarreal | 12 | 7 | 3 | 2 | 4 | 24 | T B H T T |
5 | Osasuna | 13 | 6 | 3 | 4 | -3 | 21 | H B T T B |
6 | Athletic Club | 13 | 5 | 5 | 3 | 6 | 20 | B T H H H |
7 | Real Betis | 13 | 5 | 5 | 3 | 2 | 20 | B T T H H |
8 | Sociedad | 13 | 5 | 3 | 5 | 1 | 18 | H T B T T |
9 | Mallorca | 13 | 5 | 3 | 5 | 0 | 18 | B T H B B |
10 | Girona | 13 | 5 | 3 | 5 | -1 | 18 | T B B T T |
11 | Celta Vigo | 13 | 5 | 2 | 6 | -2 | 17 | T B B T H |
12 | Vallecano | 12 | 4 | 4 | 4 | 0 | 16 | H T B T B |
13 | Sevilla | 13 | 4 | 3 | 6 | -6 | 15 | T B T B B |
14 | Leganes | 13 | 3 | 5 | 5 | -3 | 14 | H B T B T |
15 | Alaves | 13 | 4 | 1 | 8 | -8 | 13 | B B B T B |
16 | Las Palmas | 13 | 3 | 3 | 7 | -6 | 12 | B T T B T |
17 | Getafe | 13 | 1 | 7 | 5 | -3 | 10 | H H H B B |
18 | Espanyol | 12 | 3 | 1 | 8 | -11 | 10 | B T B B B |
19 | Valladolid | 13 | 2 | 3 | 8 | -15 | 9 | B T B B H |
20 | Valencia | 11 | 1 | 4 | 6 | -9 | 7 | H B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại