Chủ Nhật, 22/09/2024 Mới nhất
  • Joao Felix (Kiến tạo: Renan Lodi)7
  • Hector Herrera45+1'
  • Reinildo Mandava63
  • Antoine Griezmann (Thay: Joao Felix)76
  • Thomas Lemar (Thay: Renan Lodi)76
  • Marcos Llorente77
  • Jose Gimenez78
  • Luke Shaw50
  • Victor Lindelof60
  • Marcus Rashford65
  • Nemanja Matic (Thay: Paul Pogba)66
  • Aaron Wan-Bissaka (Thay: Victor Lindelof)66
  • Alex Telles (Thay: Luke Shaw)67
  • Fred74
  • Anthony Elanga (Thay: Marcus Rashford)75
  • Anthony Elanga (Kiến tạo: Bruno Fernandes)80
  • Jesse Lingard (Thay: Jadon Sancho)82
  • Alex Telles83

Thống kê trận đấu Atletico vs Man United

số liệu thống kê
Atletico
Atletico
Man United
Man United
38 Kiểm soát bóng 62
19 Phạm lỗi 16
20 Ném biên 18
2 Việt vị 1
21 Chuyền dài 14
8 Phạt góc 3
4 Thẻ vàng 5
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
1 Sút trúng đích 2
10 Sút không trúng đích 5
2 Cú sút bị chặn 2
0 Phản công 1
1 Thủ môn cản phá 0
5 Phát bóng 14
4 Chăm sóc y tế 3

Diễn biến Atletico vs Man United

Tất cả (343)
90+5'

Rất nhiều cơ hội trong trận đấu này nhưng không đội nào ghi được bàn thắng quyết định

90+5'

Số người tham dự hôm nay là 63273.

90+5'

Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc

90+5'

Tỷ lệ cầm bóng: Atletico Madrid: 38%, Manchester United: 62%.

90+4'

Reinildo của Atletico Madrid chơi cảnh giác và đưa bóng về phía thủ môn.

90+4'

Jesse Lingard thử nghiệm Jan Oblak bằng một cú sút xa, nhưng anh ta đã bắt đầu thi đấu trở lại!

90+4'

Manchester United với một hàng công tiềm ẩn rất nhiều nguy hiểm.

90+4'

Atletico Madrid thực hiện quả ném biên bên phải phần sân bên phần sân của họ

90+3'

Sự cản trở khi Anthony Elanga cắt đứt đường chạy của Geoffrey Kondogbia. Một quả đá phạt được trao.

90+3'

Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Nemanja Matic của Manchester United gặp Geoffrey Kondogbia

90+3'

Cristiano Ronaldo của Manchester United cố gắng đánh đầu chuyền bóng cho đồng đội, nhưng đã bị một cầu thủ đối phương chặn lại.

90+3'

Alex Telles đặt một cây thánh giá ...

90+3'

Geoffrey Kondogbia giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng

90+2'

Alex Telles của Manchester United thực hiện quả phạt góc từ cánh trái.

90+2'

Alex Telles nhìn thấy cú sút của mình đi chệch mục tiêu

90+2'

Manchester United thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương

90+2'

Manchester United thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của họ

90+2'

Trò chơi được khởi động lại.

90+1'

Thật là một siêu phụ của huấn luyện viên. Anthony Elanga vừa vào sân đã có tên trên bảng tỷ số!

90+1'

Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.

90+1'

Trận đấu chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian sẽ được thêm vào.

Đội hình xuất phát Atletico vs Man United

Man United (4-2-3-1): Fred (17)

Cầu thủ dự bị
Felipe
Huấn luyện viên

Diego Simeone

Erik ten Hag

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Champions League
24/02 - 2022
16/03 - 2022
Giao hữu
30/07 - 2022

Thành tích gần đây Atletico

Champions League
20/09 - 2024
La Liga
16/09 - 2024
01/09 - 2024
29/08 - 2024
26/08 - 2024
H1: 1-0
20/08 - 2024
Giao hữu
11/08 - 2024
07/08 - 2024
04/08 - 2024
H1: 0-2
27/07 - 2024
H1: 1-1 | HP: 0-0 | Pen: 5-3

Thành tích gần đây Man United

Premier League
21/09 - 2024
Carabao Cup
18/09 - 2024
Premier League
14/09 - 2024
01/09 - 2024
24/08 - 2024
17/08 - 2024
Community Shield
10/08 - 2024
H1: 0-0 | HP: 0-0 | Pen: 7-6
Giao hữu
04/08 - 2024
01/08 - 2024
28/07 - 2024
H1: 1-1 | HP: 0-0 | Pen: 3-4

Bảng xếp hạng Champions League

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1MunichMunich110073
2CelticCeltic110043
3LeverkusenLeverkusen110043
4Aston VillaAston Villa110033
5DortmundDortmund110033
6Sparta PragueSparta Prague110033
7LiverpoolLiverpool110023
8JuventusJuventus110023
9Real MadridReal Madrid110023
10SportingSporting110023
11BenficaBenfica110013
12AtleticoAtletico110013
13BrestBrest110013
14MonacoMonaco110013
15Paris Saint-GermainParis Saint-Germain110013
16ArsenalArsenal101001
17AtalantaAtalanta101001
18BolognaBologna101001
19InterInter101001
20Man CityMan City101001
21Shakhtar DonetskShakhtar Donetsk101001
22BarcelonaBarcelona1001-10
23RB LeipzigRB Leipzig1001-10
24Sturm GrazSturm Graz1001-10
25Crvena ZvezdaCrvena Zvezda1001-10
26GironaGirona1001-10
27PSVPSV1001-20
28StuttgartStuttgart1001-20
29AC MilanAC Milan1001-20
30LilleLille1001-20
31Club BruggeClub Brugge1001-30
32RB SalzburgRB Salzburg1001-30
33Young BoysYoung Boys1001-30
34Slovan BratislavaSlovan Bratislava1001-40
35FeyenoordFeyenoord1001-40
36Dinamo ZagrebDinamo Zagreb1001-70
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Tin liên quan

Bóng đá Châu Âu

Xem thêm
top-arrow
X