Francisco Salinas (Coquimbo) đã nhận thẻ vàng từ Nicolas Gamboa Reyes.
![]() Sebastian Galani 33 | |
![]() Jason Flores (Thay: Benjamin Chandia) 46 | |
![]() Pedro Sanchez (Thay: Lucas Molina) 46 | |
![]() Bernardo Cerezo 52 | |
![]() Nicolas Johansen (Thay: Cecilio Waterman) 63 | |
![]() Alejandro Maximiliano Camargo (Thay: Matias Zepeda) 63 | |
![]() Diego Sanhueza (Thay: Gabriel Graciani) 66 | |
![]() Gonzalo Sosa (Thay: Patricio Rubio) 66 | |
![]() Diego Sanhueza 67 | |
![]() Nahuel Donadell Alvarez (Thay: Alejandro Azocar) 71 | |
![]() Federico Mateos 80 | |
![]() Matias Plaza (Thay: Federico Mateos) 80 | |
![]() Ivan Rozas 82 | |
![]() Lukas Soza (Thay: Matias Palavecino) 89 | |
![]() Francisco Salinas 90+6' |
Thống kê trận đấu Atletico Nublense vs Coquimbo Unido


Diễn biến Atletico Nublense vs Coquimbo Unido

Coquimbo được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Nicolas Johansen (Coquimbo) sút bóng tại Estadio Nelson Oyarzún nhưng cú đánh đầu của anh đã bị phá bóng.
Jovany Campusano trở lại sân cho Nublense sau khi gặp chấn thương nhẹ.
Francisco Salinas của Coquimbo trông ổn và trở lại sân.
Trận đấu đã tạm dừng để chăm sóc cho Francisco Salinas của Coquimbo, người đang quằn quại vì đau đớn trên sân.
Nicolas Gamboa Reyes chờ đợi trước khi tiếp tục trận đấu vì Jovany Campusano của Nublense vẫn đang nằm sân.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng từ khung thành của Nublense.
Cú đánh đầu của Francisco Salinas đi chệch mục tiêu cho Coquimbo.
Coquimbo được trao quả ném biên ở phần sân nhà.
Nublense được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Đội khách đã thay Matias Palavecino bằng Lukas Soza. Esteban Gonzalez đang thực hiện sự thay đổi thứ năm của mình.
Nublense được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Nahuel Donadell của Coquimbo tiến về phía khung thành tại Estadio Nelson Oyarzún. Nhưng cú dứt điểm không thành công.
Đá phạt ở vị trí tốt cho Nublense!
Nublense sẽ thực hiện quả ném biên ở phần sân của Coquimbo.
Matias Palavecino của Coquimbo đã trở lại thi đấu sau một cú va chạm nhẹ.
Trận đấu đã bị gián đoạn ngắn ở Chillan để kiểm tra Matias Palavecino, người đang nhăn nhó vì đau.

Anh ấy bị đuổi! Ivan Rozas nhận thẻ đỏ.
Ném biên cho Nublense gần khu vực cấm địa.
Alejandro Gaete (Nublense) thực hiện sự thay đổi người thứ tư, với Matias Andres Plaza Berrios thay thế Federico Mateos.
Đội hình xuất phát Atletico Nublense vs Coquimbo Unido
Atletico Nublense (4-3-3): Nicola Perez (1), Bernardo Cerezo (18), Carlos Labrin (2), Osvaldo Bosso (4), Giovanni Campusano (14), Federico Mateos (20), Lorenzo Reyes (21), Ivan Rozas (10), Gabriel Graciani (8), Patricio Rubio (12), Lucas Molina (28)
Coquimbo Unido (4-2-3-1): Diego Sanchez (13), Francisco Salinas (17), Elvis Hernandez (4), Bruno Leonel Cabrera (2), Juan Cornejo (16), Sebastian Galani (7), Matias Zepeda (5), Alejandro Azocar (11), Matias Palavecino (10), Benjamin Chandia (30), Cecilio Waterman (18)


Thay người | |||
46’ | Lucas Molina Pedro Sanchez | 46’ | Benjamin Chandia Jason Flores |
66’ | Gabriel Graciani Diego Sanhueza | 63’ | Matias Zepeda Alejandro Camargo |
66’ | Patricio Rubio Gonzalo Sosa | 63’ | Cecilio Waterman Nicolas Johansen |
80’ | Federico Mateos Matias Plaza | 71’ | Alejandro Azocar Nahuel Donadell |
89’ | Matias Palavecino Lukas Soza |
Cầu thủ dự bị | |||
Diego Tapia | Gonzalo Flores | ||
Esteban Valencia | Alejandro Camargo | ||
Rodrigo Gonzalez | Nicolas Johansen | ||
Matias Plaza | Salvador Cordero | ||
Diego Sanhueza | Jason Flores | ||
Pedro Sanchez | Nahuel Donadell | ||
Gonzalo Sosa | Lukas Soza |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Atletico Nublense
Thành tích gần đây Coquimbo Unido
Bảng xếp hạng VĐQG Chile
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 6 | 16 | T H B T T |
2 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 6 | 16 | T T H T B |
3 | ![]() | 8 | 4 | 4 | 0 | 6 | 16 | H H T H H |
4 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 6 | 14 | B T T H B |
5 | ![]() | 7 | 4 | 2 | 1 | 4 | 14 | T H T H T |
6 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 3 | 13 | H H T B T |
7 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 2 | 12 | H H B H T |
8 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 3 | 11 | T B T B H |
9 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 5 | 10 | T B H B T |
10 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -5 | 10 | H T B T B |
11 | ![]() | 5 | 2 | 1 | 2 | 2 | 7 | T B B T H |
12 | ![]() | 8 | 1 | 4 | 3 | -9 | 7 | H B H B H |
13 | ![]() | 7 | 2 | 0 | 5 | -4 | 6 | B T B T B |
14 | ![]() | 8 | 1 | 3 | 4 | -6 | 6 | B H T B H |
15 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -5 | 5 | B B B T B |
16 | ![]() | 7 | 0 | 1 | 6 | -14 | 1 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại