Atalanta với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn xuất sắc
![]() Jeremie Boga 5 | |
![]() Boulaye Dia (Kiến tạo: Krzysztof Piatek) 10 | |
![]() (Pen) Ademola Lookman 20 | |
![]() Giorgio Scalvini (Kiến tạo: Teun Koopmeiners) 23 | |
![]() Teun Koopmeiners 30 | |
![]() (Pen) Teun Koopmeiners 38 | |
![]() Teun Koopmeiners 38 | |
![]() Rasmus Hoejlund 41 | |
![]() Norbert Gyomber (Thay: Matteo Lovato) 46 | |
![]() Ederson (Thay: Marten De Roon) 46 | |
![]() Ademola Lookman (Kiến tạo: Jeremie Boga) 54 | |
![]() Hans Nicolussi Caviglia (Kiến tạo: Boulaye Dia) 56 | |
![]() Nadir Zortea (Thay: Davide Zappacosta) 58 | |
![]() Merih Demiral (Thay: Rafael Toloi) 58 | |
![]() Ederson (Kiến tạo: Ademola Lookman) 61 | |
![]() Duvan Zapata (Thay: Rasmus Hoejlund) 64 | |
![]() Grigoris Kastanos (Thay: Tonny Vilhena) 71 | |
![]() Ivan Radovanovic (Thay: Federico Fazio) 71 | |
![]() Federico Bonazzoli (Thay: Boulaye Dia) 72 | |
![]() Joakim Maehle (Thay: Ademola Lookman) 81 | |
![]() Nadir Zortea (Kiến tạo: Duvan Zapata) 85 | |
![]() Junior Sambia (Thay: Lorenzo Pirola) 86 |
Thống kê trận đấu Atalanta vs Salernitana


Diễn biến Atalanta vs Salernitana
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Atalanta: 57%, Salernitana: 43%.
Antonio Candreva của Salernitana chặn đường chuyền thẳng vào vòng cấm.
Teun Koopmeiners vung bóng từ quả phạt góc bên cánh phải nhưng bóng không đến gần đồng đội.
Teun Koopmeiners của Atalanta chứng kiến nỗ lực của anh ấy chạm xà ngang sau khi thủ môn cản phá bóng.
Joakim Maehle tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Atalanta đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Atalanta thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Junior Sambia thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Atalanta đang kiểm soát bóng.
Atalanta thực hiện quả ném biên bên phần sân bên mình.
Giorgio Scalvini chiến thắng thử thách trên không trước Krzysztof Piatek
Nadir Zortea thực hiện đường chuyền quan trọng ghi bàn!
Lorenzo Pirola rời sân để được thay thế bởi Junior Sambia trong một sự thay người chiến thuật.
Giorgio Scalvini thực hiện đường chuyền quan trọng ghi bàn!
Duvan Zapata đã kiến tạo thành bàn.

G O O O A A A L - Nadir Zortea ghi bàn bằng chân phải!
Duvan Zapata tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Kiểm soát bóng: Atalanta: 56%, Salernitana: 44%.
Quả phát bóng lên cho Atalanta.
Đội hình xuất phát Atalanta vs Salernitana
Atalanta (3-4-3): Juan Musso (1), Rafael Toloi (2), Jose Luis Palomino (6), Giorgio Scalvini (42), Davide Zappacosta (17), Marten De Roon (15), Teun Koopmeiners (7), Matteo Ruggeri (22), Ademola Lookman (11), Rasmus Hojlund (17), Jeremie Boga (10)
Salernitana (3-4-1-2): Guillermo Ochoa (13), Matteo Lovato (66), Federico Fazio (17), Lorenzo Pirola (98), Antonio Candreva (87), Hans Nicolussi Caviglia (41), Lassana Coulibaly (18), Domagoj Bradaric (3), Tonny Vilhena (10), Krzysztof Piatek (99), Boulaye Dia (29)


Thay người | |||
46’ | Marten de Roon Ederson | 46’ | Matteo Lovato Norbert Gyomber |
58’ | Davide Zappacosta Nadir Zortea | 71’ | Federico Fazio Ivan Radovanovic |
58’ | Rafael Toloi Merih Demiral | 71’ | Tonny Vilhena Grigoris Kastanos |
64’ | Rasmus Hoejlund Duvan Zapata | 72’ | Boulaye Dia Federico Bonazzoli |
81’ | Ademola Lookman Joakim Maehle | 86’ | Lorenzo Pirola Junior Sambia |
Cầu thủ dự bị | |||
Francesco Rossi | Vincenzo Fiorillo | ||
Marco Sportiello | Jacopo De Matteis | ||
Joakim Maehle | Junior Sambia | ||
Caleb Okoli | Emil Bohinen | ||
Berat Djimsiti | Ivan Radovanovic | ||
Nadir Zortea | Grigoris Kastanos | ||
Merih Demiral | Leonardo Capezzi | ||
Hans Hateboer | Erik Botheim | ||
Brandon Soppy | Diego Martin Valencia Morello | ||
Ederson | Federico Bonazzoli | ||
Mario Pasalic | Norbert Gyomber | ||
Luis Muriel | |||
Duvan Zapata |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Atalanta vs Salernitana
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Atalanta
Thành tích gần đây Salernitana
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 31 | 20 | 8 | 3 | 39 | 68 | H T T T H |
2 | ![]() | 31 | 19 | 8 | 4 | 23 | 65 | H T H T H |
3 | ![]() | 31 | 17 | 7 | 7 | 33 | 58 | H T B B B |
4 | ![]() | 31 | 15 | 12 | 4 | 16 | 57 | T T T T H |
5 | ![]() | 31 | 14 | 14 | 3 | 18 | 56 | T B B T H |
6 | ![]() | 31 | 16 | 7 | 8 | 10 | 55 | T H B H T |
7 | ![]() | 31 | 15 | 8 | 8 | 15 | 53 | T T T T H |
8 | ![]() | 31 | 15 | 7 | 9 | 17 | 52 | T B T T H |
9 | ![]() | 31 | 13 | 9 | 9 | 10 | 48 | B T T B H |
10 | ![]() | 31 | 9 | 13 | 9 | 0 | 40 | T H T H H |
11 | ![]() | 31 | 11 | 7 | 13 | -6 | 40 | T H B B B |
12 | ![]() | 31 | 9 | 11 | 11 | -9 | 38 | H H T B T |
13 | ![]() | 31 | 8 | 9 | 14 | -9 | 33 | B H B H T |
14 | ![]() | 31 | 9 | 4 | 18 | -29 | 31 | B B T H H |
15 | ![]() | 31 | 7 | 9 | 15 | -13 | 30 | B H B T H |
16 | ![]() | 31 | 5 | 12 | 14 | -14 | 27 | B H H H H |
17 | ![]() | 31 | 6 | 8 | 17 | -28 | 26 | B B B B H |
18 | ![]() | 31 | 4 | 12 | 15 | -23 | 24 | H B B H H |
19 | ![]() | 31 | 3 | 12 | 16 | -20 | 21 | H H H B H |
20 | ![]() | 31 | 2 | 9 | 20 | -30 | 15 | B B H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại