Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- Luis Muriel (Thay: Ademola Lookman)65
- Sead Kolasinac (Thay: Giorgio Scalvini)65
- Mario Pasalic (Thay: Charles De Ketelaere)82
- Emil Holm (Thay: Davide Zappacosta)82
- Mitchel Bakker (Thay: Matteo Ruggeri)86
- Emil Holm90+4'
- Adrien Rabiot45
- Danilo53
- Fabio Miretti (Thay: Nicolo Fagioli)68
- Filip Kostic (Thay: Andrea Cambiaso)68
- Kenan Yildiz (Thay: Moise Kean)75
- Daniele Rugani (Thay: Gleison Bremer)84
- Timothy Weah (Thay: Weston McKennie)84
Thống kê trận đấu Atalanta vs Juventus
Diễn biến Atalanta vs Juventus
Kiểm soát bóng: Atalanta: 52%, Juventus: 48%.
Emil Holm nhận thẻ vàng.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Emil Holm của Atalanta vấp ngã Filip Kostic
Daniele Rugani của Juventus cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Quả phát bóng lên cho Juventus.
Teun Koopmeiners của Atalanta tung cú sút đi chệch mục tiêu
Đường căng ngang của Mitchel Bakker từ Atalanta tìm đến thành công đồng đội trong vòng cấm.
Mitchel Bakker tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Mitchel Bakker của Atalanta chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Rafael Toloi của Atalanta vấp ngã Adrien Rabiot
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Marten de Roon của Atalanta vấp ngã Adrien Rabiot
Chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian được cộng thêm.
Kiểm soát bóng: Atalanta: 52%, Juventus: 48%.
Quả phát bóng lên cho Juventus.
Teun Koopmeiners của Atalanta tung cú sút đi chệch mục tiêu
Luis Muriel sút từ ngoài vòng cấm nhưng Wojciech Szczesny đã khống chế được
Danilo thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đồng đội
Federico Gatti cản phá thành công cú sút
Cú sút của Ederson bị cản phá.
Adrien Rabiot của Juventus cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Đội hình xuất phát Atalanta vs Juventus
Atalanta (3-4-1-2): Juan Musso (1), Rafael Toloi (2), Berat Djimsiti (19), Giorgio Scalvini (42), Davide Zappacosta (77), Marten De Roon (15), Ederson (13), Matteo Ruggeri (22), Teun Koopmeiners (7), Ademola Lookman (11), Charles De Ketelaere (17)
Juventus (3-5-2): Wojciech Szczesny (1), Danilo (6), Bremer (3), Federico Gatti (4), Weston McKennie (16), Nicolo Fagioli (21), Manuel Locatelli (5), Adrien Rabiot (25), Andrea Cambiaso (27), Moise Kean (18), Federico Chiesa (7)
Thay người | |||
65’ | Giorgio Scalvini Sead Kolasinac | 68’ | Nicolo Fagioli Fabio Miretti |
65’ | Ademola Lookman Luis Muriel | 68’ | Andrea Cambiaso Filip Kostic |
82’ | Davide Zappacosta Emil Holm | 75’ | Moise Kean Kenan Yildiz |
82’ | Charles De Ketelaere Mario Pasalic | 84’ | Gleison Bremer Daniele Rugani |
86’ | Matteo Ruggeri Mitchel Bakker | 84’ | Weston McKennie Timothy Weah |
Cầu thủ dự bị | |||
Marco Carnesecchi | Fabio Miretti | ||
Francesco Rossi | Daniele Rugani | ||
Emil Holm | Carlo Pinsoglio | ||
Jose Luis Palomino | Mattia Perin | ||
Mitchel Bakker | Dean Huijsen | ||
Nadir Zortea | Filip Kostic | ||
Sead Kolasinac | Kenan Yildiz | ||
Hans Hateboer | Timothy Weah | ||
Ndary Adopo | Hans Nicolussi Caviglia | ||
Aleksey Miranchuk | Samuel Iling-Junior | ||
Luis Muriel | Tommaso Mancini | ||
Mario Pasalic |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Atalanta vs Juventus
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Atalanta
Thành tích gần đây Juventus
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Napoli | 12 | 8 | 2 | 2 | 10 | 26 | T T T B H |
2 | Atalanta | 12 | 8 | 1 | 3 | 16 | 25 | T T T T T |
3 | Fiorentina | 12 | 7 | 4 | 1 | 15 | 25 | T T T T T |
4 | Inter | 12 | 7 | 4 | 1 | 12 | 25 | T H T T H |
5 | Lazio | 12 | 8 | 1 | 3 | 11 | 25 | B T T T T |
6 | Juventus | 12 | 6 | 6 | 0 | 14 | 24 | T H H T T |
7 | AC Milan | 11 | 5 | 3 | 3 | 6 | 18 | B T B T H |
8 | Bologna | 11 | 4 | 6 | 1 | 2 | 18 | H H T T T |
9 | Udinese | 12 | 5 | 1 | 6 | -3 | 16 | B T B B B |
10 | Empoli | 12 | 3 | 6 | 3 | -1 | 15 | B H B T H |
11 | Torino | 12 | 4 | 2 | 6 | -3 | 14 | B T B B B |
12 | Roma | 12 | 3 | 4 | 5 | -3 | 13 | B B T B B |
13 | Parma | 12 | 2 | 6 | 4 | -2 | 12 | H H H B T |
14 | Hellas Verona | 12 | 4 | 0 | 8 | -10 | 12 | B B B T B |
15 | Como 1907 | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | H B B B H |
16 | Cagliari | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | T B B B H |
17 | Genoa | 12 | 2 | 4 | 6 | -13 | 10 | H B B T H |
18 | Lecce | 12 | 2 | 3 | 7 | -16 | 9 | B B T B H |
19 | Monza | 12 | 1 | 5 | 6 | -5 | 8 | T H B B B |
20 | Venezia | 12 | 2 | 2 | 8 | -10 | 8 | B H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại