Kasper Schmeichel từ Celtic là ứng cử viên cho danh hiệu Cầu thủ xuất sắc nhất trận sau màn trình diễn tuyệt vời ngày hôm nay
- Charles De Ketelaere (Thay: Mateo Retegui)59
- Lazar Samardzic (Thay: Raoul Bellanova)59
- Juan Cuadrado (Thay: Ademola Lookman)69
- Matteo Ruggeri (Thay: Sead Kolasinac)78
- Nicolo Zaniolo (Thay: Mario Pasalic)78
- Alistair Johnston8
- Kyogo Furuhashi (Thay: Adam Idah)68
- Paulo Bernardo (Thay: Reo Hatate)68
- Luke McCowan (Thay: Arne Engels)75
- Luis Palma (Thay: Daizen Maeda)75
- James Forrest (Thay: Nicolas-Gerrit Kuehn)81
Thống kê trận đấu Atalanta vs Celtic
Diễn biến Atalanta vs Celtic
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Atalanta: 62%, Celtic: 38%.
Atalanta chơi tốt hơn nhưng cuối cùng trận đấu vẫn kết thúc với tỷ số hòa.
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Atalanta: 65%, Celtic: 35%.
Kyogo Furuhashi của Celtic chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Lazar Samardzic tung cú sút từ quả phạt góc bên cánh phải, nhưng bóng không đến được chân đồng đội.
Luis Palma bị phạt vì xô ngã Juan Cuadrado.
Luis Palma bị phạt vì đẩy Lazar Samardzic.
Quả phát bóng lên cho Celtic.
Isak Hien của Atalanta có cơ hội nhưng cú đánh đầu của anh ấy đi chệch cột dọc
Đường chuyền của Matteo Ruggeri từ Atalanta đã tìm đến đúng đồng đội trong vòng cấm.
Liam Scales của Celtic chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Auston Trusty bị phạt vì đẩy Lazar Samardzic.
Paulo Bernardo cản phá thành công cú sút
Lazar Samardzic thực hiện cú đá phạt nhưng bị hàng rào cản phá
Marten de Roon thực hiện cú đá phạt nhưng bị hàng rào cản phá
Trọng tài thứ tư thông báo có 4 phút được cộng thêm.
Liam Scales bị phạt vì đẩy Nicolo Zaniolo.
Berat Djimsiti giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Alistair Johnston trở lại sân đấu.
Đội hình xuất phát Atalanta vs Celtic
Atalanta (3-4-1-2): Marco Carnesecchi (29), Berat Djimsiti (19), Isak Hien (4), Sead Kolašinac (23), Raoul Bellanova (16), Marten De Roon (15), Éderson (13), Davide Zappacosta (77), Mario Pašalić (8), Mateo Retegui (32), Ademola Lookman (11)
Celtic (4-3-3): Kasper Schmeichel (1), Alistair Johnston (2), Liam Scales (5), Auston Trusty (6), Alex Valle (11), Arne Engels (27), Callum McGregor (42), Reo Hatate (41), Nicolas-Gerrit Kuhn (10), Adam Idah (9), Daizen Maeda (38)
Thay người | |||
59’ | Mateo Retegui Charles De Ketelaere | 68’ | Adam Idah Kyogo Furuhashi |
59’ | Raoul Bellanova Lazar Samardžić | 68’ | Reo Hatate Paulo Bernardo |
69’ | Ademola Lookman Juan Cuadrado | 75’ | Arne Engels Luke McCowan |
78’ | Sead Kolasinac Matteo Ruggeri | 75’ | Daizen Maeda Luis Palma |
78’ | Mario Pasalic Nicolò Zaniolo | 81’ | Nicolas-Gerrit Kuehn James Forrest |
Cầu thủ dự bị | |||
Charles De Ketelaere | Kyogo Furuhashi | ||
Rui Patrício | Viljami Sinisalo | ||
Francesco Rossi | Scott Bain | ||
Ben Godfrey | Maik Nawrocki | ||
Matteo Ruggeri | Tony Ralston | ||
Marco Palestra | Stephen Welsh | ||
Tommaso Del Lungo | Luke McCowan | ||
Juan Cuadrado | Paulo Bernardo | ||
Nicolò Zaniolo | James Forrest | ||
Lazar Samardžić | Luis Palma | ||
Alberto Manzoni | Yang Hyun-jun | ||
Vanja Vlahović |
Tình hình lực lượng | |||
Odilon Kossounou Chấn thương đùi | Cameron Carter-Vickers Chấn thương ngón chân | ||
Rafael Toloi Chấn thương đùi | Greg Taylor Chấn thương đùi | ||
Marco Brescianini Chấn thương đùi | |||
Gianluca Scamacca Chấn thương đầu gối |
Nhận định Atalanta vs Celtic
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Atalanta
Thành tích gần đây Celtic
Bảng xếp hạng Champions League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 4 | 4 | 0 | 0 | 9 | 12 | |
2 | Sporting | 4 | 3 | 1 | 0 | 7 | 10 | |
3 | AS Monaco | 4 | 3 | 1 | 0 | 6 | 10 | |
4 | Brest | 4 | 3 | 1 | 0 | 6 | 10 | |
5 | Inter | 4 | 3 | 1 | 0 | 6 | 10 | |
6 | Barcelona | 4 | 3 | 0 | 1 | 10 | 9 | |
7 | Dortmund | 4 | 3 | 0 | 1 | 7 | 9 | |
8 | Aston Villa | 4 | 3 | 0 | 1 | 5 | 9 | |
9 | Atalanta | 4 | 2 | 2 | 0 | 5 | 8 | |
10 | Man City | 4 | 2 | 1 | 1 | 6 | 7 | |
11 | Juventus | 4 | 2 | 1 | 1 | 2 | 7 | |
12 | Arsenal | 4 | 2 | 1 | 1 | 2 | 7 | |
13 | Leverkusen | 4 | 2 | 1 | 1 | 1 | 7 | |
14 | Lille | 4 | 2 | 1 | 1 | 1 | 7 | |
15 | Celtic | 4 | 2 | 1 | 1 | 0 | 7 | |
16 | Dinamo Zagreb | 4 | 2 | 1 | 1 | -2 | 7 | |
17 | Munich | 4 | 2 | 0 | 2 | 4 | 6 | |
18 | Real Madrid | 4 | 2 | 0 | 2 | 2 | 6 | |
19 | Benfica | 4 | 2 | 0 | 2 | 2 | 6 | |
20 | AC Milan | 4 | 2 | 0 | 2 | 1 | 6 | |
21 | Feyenoord | 4 | 2 | 0 | 2 | -3 | 6 | |
22 | Club Brugge | 4 | 2 | 0 | 2 | -3 | 6 | |
23 | Atletico | 4 | 2 | 0 | 2 | -4 | 6 | |
24 | PSV | 4 | 1 | 2 | 1 | 2 | 5 | |
25 | Paris Saint-Germain | 4 | 1 | 1 | 2 | -2 | 4 | |
26 | Sparta Prague | 4 | 1 | 1 | 2 | -3 | 4 | |
27 | Stuttgart | 4 | 1 | 1 | 2 | -3 | 4 | |
28 | Shakhtar Donetsk | 4 | 1 | 1 | 2 | -3 | 4 | |
29 | Girona | 4 | 1 | 0 | 3 | -4 | 3 | |
30 | RB Salzburg | 4 | 1 | 0 | 3 | -7 | 3 | |
31 | Bologna | 4 | 0 | 1 | 3 | -5 | 1 | |
32 | RB Leipzig | 4 | 0 | 0 | 4 | -5 | 0 | |
33 | Sturm Graz | 4 | 0 | 0 | 4 | -5 | 0 | |
34 | Young Boys | 4 | 0 | 0 | 4 | -10 | 0 | |
35 | Crvena Zvezda | 4 | 0 | 0 | 4 | -12 | 0 | |
36 | Slovan Bratislava | 4 | 0 | 0 | 4 | -13 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại