Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Atalanta đã giành được chiến thắng
- Ademola Lookman (Kiến tạo: Teun Koopmeiners)38
- Ademola Lookman (Kiến tạo: Charles De Ketelaere)55
- Ederson72
- Luis Muriel (Thay: Charles De Ketelaere)82
- Aleksey Miranchuk (Thay: Ademola Lookman)82
- Michel Ndary Adopo (Thay: Mario Pasalic)87
- Emil Holm (Thay: Matteo Ruggeri)90
- Luis Muriel (Kiến tạo: Aleksey Miranchuk)90+5'
- Olivier Giroud (Kiến tạo: Alessandro Florenzi)45+3'
- Ismael Bennacer59
- Tijani Reijnders71
- Luka Jovic (Thay: Ruben Loftus-Cheek)72
- Luka Jovic (Kiến tạo: Christian Pulisic)80
- Davide Calabria81
- Luka Jovic88
- Yacine Adli (Thay: Tijani Reijnders)88
- Ismael Bennacer90+3'
- Davide Calabria90+3'
Thống kê trận đấu Atalanta vs AC Milan
Diễn biến Atalanta vs AC Milan
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Atalanta: 42%, AC Milan: 58%.
Bóng ném bằng tay của Emil Holm.
Trọng tài thổi còi. Ismael Bennacer tấn công Emil Holm từ phía sau và đó là một quả đá phạt trực tiếp
Trận đấu tiếp tục bằng pha thả bóng.
Matteo Ruggeri rời sân để nhường chỗ cho Emil Holm thay người chiến thuật.
Trận đấu bị dừng vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Giorgio Scalvini của Atalanta chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
AC Milan thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Quả phát bóng lên cho Atalanta.
Fikayo Tomori sút không trúng đích từ ngoài vòng cấm
AC Milan với hàng công tiềm ẩn nguy hiểm.
Luis Muriel đã ghi bàn từ một vị trí dễ dàng.
Teun Koopmeiners thực hiện đường chuyền then chốt ghi bàn thắng!
Atalanta đã ghi được bàn thắng quyết định vào những phút hấp dẫn của trận đấu!
Aleksey Miranchuk đã kiến tạo nên bàn thắng.
Aleksey Miranchuk tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
G O O O A A A L - Một bàn thắng tuyệt đẹp bằng gót chân của Luis Muriel từ Atalanta ghi bàn từ cánh phải!
Aleksey Miranchuk thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Kiểm soát bóng: Atalanta: 41%, AC Milan: 59%.
Đội hình xuất phát Atalanta vs AC Milan
Atalanta (3-4-1-2): Juan Musso (1), Marten De Roon (15), Berat Djimsiti (19), Giorgio Scalvini (42), Davide Zappacosta (77), Ederson (13), Mario Pasalic (8), Matteo Ruggeri (22), Teun Koopmeiners (7), Charles De Ketelaere (17), Ademola Lookman (11)
AC Milan (4-3-3): Mike Maignan (16), Alessandro Florenzi (42), Davide Calabria (2), Fikayo Tomori (23), Theo Hernandez (19), Yunus Musah (80), Ruben Loftus-Cheek (8), Tijani Reijnders (14), Samuel Chukwueze (21), Olivier Giroud (9), Christian Pulisic (11)
Thay người | |||
87’ | Mario Pasalic Ndary Adopo | 59’ | Samuel Chukwueze Ismael Bennacer |
90’ | Matteo Ruggeri Emil Holm | 72’ | Ruben Loftus-Cheek Luka Jovic |
88’ | Tijani Reijnders Yacine Adli |
Cầu thủ dự bị | |||
Marco Carnesecchi | Lapo Nava | ||
Francesco Rossi | Antonio Mirante | ||
Emil Holm | Jan Carlo Simic | ||
Nadir Zortea | Davide Bartesaghi | ||
Giovanni Bonfanti | Ismael Bennacer | ||
Ndary Adopo | Yacine Adli | ||
Leonardo Mendicino | Tommaso Pobega | ||
Rade Krunic | |||
Chaka Traore | |||
Luka Jovic | |||
Luka Romero |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Atalanta vs AC Milan
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Atalanta
Thành tích gần đây AC Milan
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atalanta | 18 | 13 | 2 | 3 | 23 | 41 | T T T T H |
2 | Inter | 17 | 12 | 4 | 1 | 30 | 40 | T T T T T |
3 | Napoli | 17 | 12 | 2 | 3 | 14 | 38 | T T B T T |
4 | Lazio | 18 | 11 | 2 | 5 | 8 | 35 | B T B T H |
5 | Fiorentina | 16 | 9 | 4 | 3 | 16 | 31 | T T T B B |
6 | Juventus | 17 | 7 | 10 | 0 | 15 | 31 | H H H H T |
7 | Bologna | 16 | 7 | 7 | 2 | 5 | 28 | B T H T T |
8 | AC Milan | 16 | 7 | 5 | 4 | 9 | 26 | H T B H T |
9 | Udinese | 17 | 7 | 2 | 8 | -5 | 23 | H B T B T |
10 | AS Roma | 17 | 5 | 4 | 8 | 0 | 19 | B B T B T |
11 | Torino | 17 | 5 | 4 | 8 | -5 | 19 | H B H T B |
12 | Empoli | 18 | 4 | 7 | 7 | -4 | 19 | B T B B B |
13 | Genoa | 18 | 4 | 7 | 7 | -11 | 19 | T H H B T |
14 | Parma | 18 | 4 | 6 | 8 | -9 | 18 | T B B B T |
15 | Lecce | 17 | 4 | 4 | 9 | -18 | 16 | T H B T B |
16 | Como 1907 | 17 | 3 | 6 | 8 | -12 | 15 | B H H T B |
17 | Hellas Verona | 17 | 5 | 0 | 12 | -19 | 15 | B B B T B |
18 | Cagliari | 18 | 3 | 5 | 10 | -15 | 14 | T B B B B |
19 | Venezia | 17 | 3 | 4 | 10 | -13 | 13 | B B H H T |
20 | Monza | 18 | 1 | 7 | 10 | -9 | 10 | H B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại