Số người tham dự hôm nay là 19216.
- Rafael Toloi16
- Ruslan Malinovsky (Kiến tạo: Joakim Maehle)29
- Hans Hateboer48
- Berat Djimsiti78
- Marten de Roon90
- Stefano Pioli23
- Ante Rebic45
- Ismael Bennacer (Kiến tạo: Alexis Saelemaekers)68
- Sandro Tonali75
- Theo Hernandez78
Thống kê trận đấu Atalanta vs AC Milan
Diễn biến Atalanta vs AC Milan
Tỷ lệ cầm bóng: Atalanta: 41%, AC Milan: 59%.
Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Marten de Roon không còn cách nào khác là dừng phản công và nhận thẻ vàng.
Rất nhiều cơ hội trong trận đấu này nhưng không đội nào ghi được bàn thắng quyết định
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Tỷ lệ cầm bóng: Atalanta: 37%, AC Milan: 63%.
Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Marten de Roon không còn cách nào khác là dừng phản công và nhận thẻ vàng.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Marten de Roon từ Atalanta gặp Charles De Ketelaere
Tỷ lệ cầm bóng: Atalanta: 37%, AC Milan: 63%.
Quả phát bóng lên cho AC Milan.
Ismael Bennacer giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Olivier Giroud của AC Milan thực hiện đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Pierre Kalulu từ AC Milan gặp Luis Muriel
Atalanta thực hiện quả ném biên bên phải phần sân của đối phương
Rafael Toloi thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Olivier Giroud thắng một thử thách trên không với Merih Demiral
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Teun Koopmeiners từ Atalanta làm khách Theo Hernandez
AC Milan đang kiểm soát bóng.
AC Milan thực hiện quả ném biên bên phải phần sân của đối phương
Trận đấu chính thức thứ tư cho biết có 5 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Memeh Caleb Okoli giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá
Đội hình xuất phát Atalanta vs AC Milan
Atalanta (3-4-2-1): Juan Musso (1), Rafael Toloi (2), Berat Djimsiti (19), Merih Demiral (28), Rafael Toloi (2), Hans Hateboer (33), Joakim Maehle (3), Marten De Roon (15), Teun Koopmeiners (7), Ruslan Malinovskyi (18), Mario Pasalic (88), Duvan Zapata (91)
AC Milan (4-2-3-1): Mike Maignan (16), Davide Calabria (2), Pierre Kalulu (20), Fikayo Tomori (23), Theo Hernandez (19), Sandro Tonali (8), Ismael Bennacer (4), Junior Messias (30), Brahim Diaz (10), Rafael Leao (17), Ante Rebic (12)
Thay người | |||
73’ | Duvan Zapata Luis Muriel | 58’ | Ante Rebic Olivier Giroud |
73’ | Ruslan Malinovsky Ademola Lookman | 58’ | Brahim Diaz Charles De Ketelaere |
73’ | Mario Pasalic Giorgio Scalvini | 66’ | Rafael Leao Divock Origi |
82’ | Berat Djimsiti Caleb Okoli | 66’ | Junior Messias Alexis Saelemaekers |
89’ | Joakim Maehle Nadir Zortea | 84’ | Davide Calabria Alessandro Florenzi |
Cầu thủ dự bị | |||
Caleb Okoli | Ciprian Tatarusanu | ||
Francesco Rossi | Antonio Mirante | ||
Marco Sportiello | Fode Toure | ||
Luis Muriel | Yacine Adli | ||
Jeremie Boga | Olivier Giroud | ||
Ademola Lookman | Tiemoue Bakayoko | ||
Nadir Zortea | Simon Kjaer | ||
Matteo Ruggeri | Alessandro Florenzi | ||
Giorgio Scalvini | Divock Origi | ||
Brandon Soppy | Tommaso Pobega | ||
Matteo Gabbia | |||
Alexis Saelemaekers | |||
Charles De Ketelaere |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Atalanta vs AC Milan
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Atalanta
Thành tích gần đây AC Milan
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Napoli | 12 | 8 | 2 | 2 | 10 | 26 | T T T B H |
2 | Atalanta | 12 | 8 | 1 | 3 | 16 | 25 | T T T T T |
3 | Fiorentina | 12 | 7 | 4 | 1 | 15 | 25 | T T T T T |
4 | Inter | 12 | 7 | 4 | 1 | 12 | 25 | T H T T H |
5 | Lazio | 12 | 8 | 1 | 3 | 11 | 25 | B T T T T |
6 | Juventus | 12 | 6 | 6 | 0 | 14 | 24 | T H H T T |
7 | AC Milan | 11 | 5 | 3 | 3 | 6 | 18 | B T B T H |
8 | Bologna | 11 | 4 | 6 | 1 | 2 | 18 | H H T T T |
9 | Udinese | 12 | 5 | 1 | 6 | -3 | 16 | B T B B B |
10 | Empoli | 12 | 3 | 6 | 3 | -1 | 15 | B H B T H |
11 | Torino | 12 | 4 | 2 | 6 | -3 | 14 | B T B B B |
12 | Roma | 12 | 3 | 4 | 5 | -3 | 13 | B B T B B |
13 | Parma | 12 | 2 | 6 | 4 | -2 | 12 | H H H B T |
14 | Hellas Verona | 12 | 4 | 0 | 8 | -10 | 12 | B B B T B |
15 | Como 1907 | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | H B B B H |
16 | Cagliari | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | T B B B H |
17 | Genoa | 12 | 2 | 4 | 6 | -13 | 10 | H B B T H |
18 | Lecce | 12 | 2 | 3 | 7 | -16 | 9 | B B T B H |
19 | Monza | 12 | 1 | 5 | 6 | -5 | 8 | T H B B B |
20 | Venezia | 12 | 2 | 2 | 8 | -10 | 8 | B H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại