Tỷ lệ kiểm soát bóng: Aston Villa: 53%, Wolverhampton: 47%.
- Pau Torres28
- Ian Maatsen (Thay: Lucas Digne)46
- Leon Bailey (Thay: John McGinn)46
- Jhon Duran (Thay: Jacob Ramsey)62
- Ross Barkley (Thay: Amadou Onana)62
- Unai Emery65
- Ollie Watkins (Kiến tạo: Morgan Rogers)73
- Morgan Rogers75
- Ezri Konsa (Kiến tạo: Youri Tielemans)88
- Emiliano Buendia (Thay: Ollie Watkins)90
- Jhon Duran (Kiến tạo: Morgan Rogers)90+4'
- Ross Barkley90+11'
- Rayan Ait Nouri7
- Nelson Semedo16
- Matheus Cunha25
- Joao Gomes27
- Mario Lemina61
- Goncalo Guedes (Thay: Joergen Strand Larsen)65
- Rodrigo Gomes (Thay: Jean-Ricner Bellegarde)71
- Yerson Mosquera81
- Santiago Bueno (Thay: Yerson Mosquera)82
- Thomas Doyle (Thay: Joao Gomes)82
- Matheus Cunha90+12'
Thống kê trận đấu Aston Villa vs Wolves
Diễn biến Aston Villa vs Wolves
Aston Villa có chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn tuyệt vời
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Aston Villa: 52%, Wolverhampton: 48%.
Aston Villa đang kiểm soát bóng.
Santiago Bueno của Wolverhampton chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Trọng tài không chấp nhận lời phàn nàn của Matheus Cunha, người bị phạt thẻ vàng vì phản đối
Một thẻ vàng ngớ ngẩn dành cho Ross Barkley khi anh ta đá bóng đi trong sự thất vọng
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Emiliano Buendia của Aston Villa phạm lỗi với Andre
Andre thực hiện pha vào bóng và giành được quyền sở hữu bóng cho đội của mình
Trọng tài thổi còi. Santiago Bueno tấn công Jhon Duran từ phía sau và đó là một cú đá phạt
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Aston Villa: 52%, Wolverhampton: 48%.
Jhon Duran bị phạt vì đẩy Andre.
Craig Dawson giành chiến thắng trong thử thách trên không với Jhon Duran
Ollie Watkins rời sân và được thay thế bởi Emiliano Buendia trong một sự thay đổi chiến thuật.
Craig Dawson bị phạt vì đẩy Youri Tielemans.
Morgan Rogers của Aston Villa chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Matheus Cunha tung cú sút từ quả phạt góc bên cánh trái, nhưng bóng không đến được chân đồng đội.
Ian Maatsen giải tỏa áp lực bằng một cú phá bóng
Aston Villa đang kiểm soát bóng.
Mario Lemina của Wolverhampton bị việt vị.
Đội hình xuất phát Aston Villa vs Wolves
Aston Villa (4-2-3-1): Emiliano Martínez (23), Ezri Konsa (4), Diego Carlos (3), Pau Torres (14), Lucas Digne (12), Youri Tielemans (8), Amadou Onana (24), John McGinn (7), Morgan Rogers (27), Jacob Ramsey (41), Ollie Watkins (11)
Wolves (4-4-1-1): Sam Johnstone (31), Nélson Semedo (22), Craig Dawson (15), Yerson Mosquera (14), Rayan Aït-Nouri (3), Jean-Ricner Bellegarde (27), André (7), João Gomes (8), Mario Lemina (5), Matheus Cunha (10), Jørgen Strand Larsen (9)
Thay người | |||
46’ | Lucas Digne Ian Maatsen | 65’ | Joergen Strand Larsen Goncalo Guedes |
46’ | John McGinn Leon Bailey | 71’ | Jean-Ricner Bellegarde Rodrigo Gomes |
62’ | Amadou Onana Ross Barkley | 82’ | Yerson Mosquera Santiago Bueno |
62’ | Jacob Ramsey Jhon Durán | 82’ | Joao Gomes Tommy Doyle |
90’ | Ollie Watkins Emiliano Buendía |
Cầu thủ dự bị | |||
Joe Gauci | José Sá | ||
Kosta Nedeljkovic | Santiago Bueno | ||
Ian Maatsen | Tommy Doyle | ||
Ross Barkley | Goncalo Guedes | ||
Emiliano Buendía | Hwang Hee-chan | ||
Lamare Bogarde | Rodrigo Gomes | ||
Leon Bailey | Pablo Sarabia | ||
Kadan Young | Carlos Borges | ||
Jhon Durán | Matt Doherty |
Tình hình lực lượng | |||
Robin Olsen Không xác định | Toti Gomes Chấn thương cơ | ||
Matty Cash Chấn thương gân kheo | Bastien Meupiyou Va chạm | ||
Kortney Hause Chấn thương đầu gối | Boubacar Traore Chấn thương đầu gối | ||
Tyrone Mings Chấn thương đầu gối | Saša Kalajdžić Chấn thương đầu gối | ||
Boubacar Kamara Chấn thương đầu gối | Enso Gonzalez Chấn thương đầu gối |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Aston Villa vs Wolves
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Aston Villa
Thành tích gần đây Wolves
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 11 | 9 | 1 | 1 | 15 | 28 | T T H T T |
2 | Man City | 11 | 7 | 2 | 2 | 9 | 23 | T T T B B |
3 | Chelsea | 11 | 5 | 4 | 2 | 8 | 19 | H B T H H |
4 | Arsenal | 11 | 5 | 4 | 2 | 6 | 19 | T B H B H |
5 | Nottingham Forest | 11 | 5 | 4 | 2 | 5 | 19 | H T T T B |
6 | Brighton | 11 | 5 | 4 | 2 | 4 | 19 | T T H B T |
7 | Fulham | 11 | 5 | 3 | 3 | 3 | 18 | B B H T T |
8 | Newcastle | 11 | 5 | 3 | 3 | 2 | 18 | H B B T T |
9 | Aston Villa | 11 | 5 | 3 | 3 | 0 | 18 | H T H B B |
10 | Tottenham | 11 | 5 | 1 | 5 | 10 | 16 | B T B T B |
11 | Brentford | 11 | 5 | 1 | 5 | 0 | 16 | T B T B T |
12 | Bournemouth | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | B T H T B |
13 | Man United | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | H T B H T |
14 | West Ham | 11 | 3 | 3 | 5 | -6 | 12 | T B T B H |
15 | Leicester | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | T T B H B |
16 | Everton | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | H T H B H |
17 | Ipswich Town | 11 | 1 | 5 | 5 | -10 | 8 | B B B H T |
18 | Crystal Palace | 11 | 1 | 4 | 6 | -7 | 7 | B B T H B |
19 | Wolves | 11 | 1 | 3 | 7 | -11 | 6 | B B H H T |
20 | Southampton | 11 | 1 | 1 | 9 | -14 | 4 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại