Rất nhiều cơ hội trong trận đấu này nhưng không đội nào ghi được bàn thắng quyết định
- Philippe Coutinho (Thay: Ashley Young)46
- Danny Ings (Thay: Ollie Watkins)66
- Leander Dendoncker (Thay: Lucas Digne)67
- Ludwig Augustinsson (Thay: Douglas Luiz)67
- Danny Ings (Kiến tạo: Tyrone Mings)78
- Philippe Coutinho82
- Daniel Podence (Kiến tạo: Joao Moutinho)12
- Hee-Chan Hwang36
- Max Kilman45+1'
- Adama Traore (Thay: Daniel Podence)46
- Diego Costa52
- Rayan Ait Nouri (Thay: Hee-Chan Hwang)59
- Joseph Hodge (Thay: Joao Moutinho)59
- Matheus Cunha (Thay: Diego Costa)66
- Toti Gomes (Thay: Hugo Bueno)79
Thống kê trận đấu Aston Villa vs Wolverhampton
Diễn biến Aston Villa vs Wolverhampton
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Aston Villa: 56%, Wolverhampton: 44%.
Aston Villa đang kiểm soát bóng.
Quả phát bóng lên cho Wolverhampton.
Oooh... đó là một người trông trẻ! Leon Bailey lẽ ra phải ghi bàn từ vị trí đó
Leon Bailey của Aston Villa tung cú sút đi chệch mục tiêu
Danny Ings tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Aston Villa đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Adama Traore chiến thắng thử thách trên không trước Leander Dendoncker
Quả phát bóng lên cho Wolverhampton.
Aston Villa đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Max Kilman của Wolverhampton chặn đường chuyền về phía vòng cấm.
Aston Villa đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Jose Sa an toàn trong tay khi anh bước ra và nhận bóng
Đường chuyền của Leon Bailey từ Aston Villa tìm đến đồng đội trong vòng cấm thành công.
Aston Villa được hưởng quả ném biên bên phần sân đối phương.
Emiliano Buendia thắng thử thách trên không trước Max Kilman
Trọng tài thứ tư cho biết thời gian còn lại là 4 phút.
Aston Villa đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Matheus Nunes từ Wolverhampton đã đi hơi xa ở đó khi kéo Ludwig Augustinsson xuống
Đội hình xuất phát Aston Villa vs Wolverhampton
Aston Villa (4-4-2): Emiliano Martinez (1), Ashley Young (18), Ezri Konsa (4), Tyrone Mings (5), Lucas Digne (27), Matty Cash (2), Boubacar Kamara (44), Douglas Luiz (6), Emiliano Buendia (10), Leon Bailey (31), Ollie Watkins (11)
Wolverhampton (4-2-3-1): Jose Sa (1), Nelson Semedo (22), Nathan Collins (4), Max Kilman (23), Hugo Bueno (64), Ruben Neves (8), Matheus Nunes (27), Hwang Hee-chan (11), Joao Moutinho (28), Daniel Podence (10), Diego Costa (29)
Thay người | |||
46’ | Ashley Young Philippe Coutinho | 46’ | Daniel Podence Adama Traore |
66’ | Ollie Watkins Danny Ings | 59’ | Hee-Chan Hwang Rayan Ait-Nouri |
67’ | Douglas Luiz Ludwig Augustinsson | 59’ | Joao Moutinho Joe Hodge |
67’ | Lucas Digne Leander Dendoncker | 66’ | Diego Costa Matheus Cunha |
79’ | Hugo Bueno Toti Gomes |
Cầu thủ dự bị | |||
Robin Olsen | Matija Sarkic | ||
Morgan Sanson | Rayan Ait-Nouri | ||
Danny Ings | Raul Jimenez | ||
Calum Chambers | Goncalo Guedes | ||
Ludwig Augustinsson | Jonny Otto | ||
Jan Bednarek | Adama Traore | ||
Philippe Coutinho | Joe Hodge | ||
Leander Dendoncker | Toti Gomes | ||
Kadan Young | Matheus Cunha |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Aston Villa vs Wolverhampton
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Aston Villa
Thành tích gần đây Wolverhampton
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 11 | 9 | 1 | 1 | 15 | 28 | T T H T T |
2 | Man City | 11 | 7 | 2 | 2 | 9 | 23 | T T T B B |
3 | Chelsea | 11 | 5 | 4 | 2 | 8 | 19 | H B T H H |
4 | Arsenal | 11 | 5 | 4 | 2 | 6 | 19 | T B H B H |
5 | Nottingham Forest | 11 | 5 | 4 | 2 | 5 | 19 | H T T T B |
6 | Brighton | 11 | 5 | 4 | 2 | 4 | 19 | T T H B T |
7 | Fulham | 11 | 5 | 3 | 3 | 3 | 18 | B B H T T |
8 | Newcastle | 11 | 5 | 3 | 3 | 2 | 18 | H B B T T |
9 | Aston Villa | 11 | 5 | 3 | 3 | 0 | 18 | H T H B B |
10 | Tottenham | 11 | 5 | 1 | 5 | 10 | 16 | B T B T B |
11 | Brentford | 11 | 5 | 1 | 5 | 0 | 16 | T B T B T |
12 | Bournemouth | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | B T H T B |
13 | Man United | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | H T B H T |
14 | West Ham | 11 | 3 | 3 | 5 | -6 | 12 | T B T B H |
15 | Leicester | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | T T B H B |
16 | Everton | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | H T H B H |
17 | Ipswich Town | 11 | 1 | 5 | 5 | -10 | 8 | B B B H T |
18 | Crystal Palace | 11 | 1 | 4 | 6 | -7 | 7 | B B T H B |
19 | Wolves | 11 | 1 | 3 | 7 | -11 | 6 | B B H H T |
20 | Southampton | 11 | 1 | 1 | 9 | -14 | 4 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại