Số người tham dự hôm nay là 41796.
- Matty Cash57
- Emiliano Buendia (Thay: Philippe Coutinho)66
- Jacob Ramsey66
- Leon Bailey (Thay: Danny Ings)78
- Boubacar Kamara79
- Cameron Archer (Thay: John McGinn)90
- Vladimir Coufal (Thay: Ben Johnson)23
- Said Benrahma (Thay: Emerson)46
- Michail Antonio (Thay: Gianluca Scamacca)65
- Pablo Fornals74
Thống kê trận đấu Aston Villa vs West Ham
Diễn biến Aston Villa vs West Ham
Pablo Fornals từ West Ham là ứng cử viên cho Man of the Match sau màn trình diễn tuyệt vời hôm nay
Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng ngày hôm nay nhưng West Ham chỉ cố gắng tạo ra chiến thắng
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Tỷ lệ cầm bóng: Aston Villa: 56%, West Ham: 44%.
Michail Antonio của West Ham thực hiện đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.
Aston Villa với hàng công tiềm ẩn nguy hiểm.
Ezri Konsa xử lý và giành quyền sở hữu cho đội của mình
West Ham bắt đầu phản công.
Declan Rice giải tỏa áp lực bằng một pha giải nguy
Aaron Cresswell giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Declan Rice của West Ham cản phá một quả tạt nhằm vào vòng cấm.
Aston Villa đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Declan Rice của West Ham cản phá một quả tạt nhằm vào vòng cấm.
Michail Antonio của West Ham thực hiện đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.
Emiliano Buendia thực hiện quả treo bóng từ một tình huống phạt góc bên cánh trái, nhưng bóng đi không trúng đích của đồng đội.
Vladimir Coufal giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Aston Villa với hàng công tiềm ẩn nhiều nguy cơ.
Kurt Zouma giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
John McGinn rời sân, người vào thay là Cameron Archer trong chiến thuật thay người.
Aston Villa thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương
Đội hình xuất phát Aston Villa vs West Ham
Aston Villa (4-3-1-2): Emiliano Martinez (1), Matty Cash (2), Ezri Konsa (4), Calum Chambers (16), Lucas Digne (27), Douglas Luiz (6), Boubacar Kamara (44), Boubacar Kamara (44), John McGinn (7), Philippe Coutinho (23), Ollie Watkins (11), Danny Ings (9)
West Ham (3-4-2-1): Lukasz Fabianski (1), Thilo Kehrer (24), Kurt Zouma (4), Aaron Cresswell (3), Ben Johnson (2), Emerson (33), Tomas Soucek (28), Declan Rice (41), Jarrod Bowen (20), Pablo Fornals (8), Gianluca Scamacca (7)
Thay người | |||
66’ | Douglas Luiz Jacob Ramsey | 23’ | Ben Johnson Vladimir Coufal |
66’ | Philippe Coutinho Emiliano Buendia | 46’ | Emerson Said Benrahma |
78’ | Danny Ings Leon Bailey | 65’ | Gianluca Scamacca Michail Antonio |
90’ | John McGinn Cameron Archer |
Cầu thủ dự bị | |||
Jacob Ramsey | Alphonse Areola | ||
Robin Olsen | Angelo Ogbonna | ||
Ludwig Augustinsson | Flynn Downes | ||
Ashley Young | Conor Coventry | ||
Tim Iroegbunam | Manuel Lanzini | ||
Marvelous Nakamba | Maxwel Cornet | ||
Emiliano Buendia | Michail Antonio | ||
Leon Bailey | Vladimir Coufal | ||
Cameron Archer | Said Benrahma |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Aston Villa vs West Ham
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Aston Villa
Thành tích gần đây West Ham
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 11 | 9 | 1 | 1 | 15 | 28 | T T H T T |
2 | Man City | 11 | 7 | 2 | 2 | 9 | 23 | T T T B B |
3 | Chelsea | 11 | 5 | 4 | 2 | 8 | 19 | H B T H H |
4 | Arsenal | 11 | 5 | 4 | 2 | 6 | 19 | T B H B H |
5 | Nottingham Forest | 11 | 5 | 4 | 2 | 5 | 19 | H T T T B |
6 | Brighton | 11 | 5 | 4 | 2 | 4 | 19 | T T H B T |
7 | Fulham | 11 | 5 | 3 | 3 | 3 | 18 | B B H T T |
8 | Newcastle | 11 | 5 | 3 | 3 | 2 | 18 | H B B T T |
9 | Aston Villa | 11 | 5 | 3 | 3 | 0 | 18 | H T H B B |
10 | Tottenham | 11 | 5 | 1 | 5 | 10 | 16 | B T B T B |
11 | Brentford | 11 | 5 | 1 | 5 | 0 | 16 | T B T B T |
12 | Bournemouth | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | B T H T B |
13 | Man United | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | H T B H T |
14 | West Ham | 11 | 3 | 3 | 5 | -6 | 12 | T B T B H |
15 | Leicester | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | T T B H B |
16 | Everton | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | H T H B H |
17 | Ipswich Town | 11 | 1 | 5 | 5 | -10 | 8 | B B B H T |
18 | Crystal Palace | 11 | 1 | 4 | 6 | -7 | 7 | B B T H B |
19 | Wolves | 11 | 1 | 3 | 7 | -11 | 6 | B B H H T |
20 | Southampton | 11 | 1 | 1 | 9 | -14 | 4 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại