Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- Leon Bailey49
- Leon Bailey (VAR check)59
- Alex Moreno (Thay: Lucas Digne)74
- Jhon Duran (Thay: Moussa Diaby)74
- Nicolo Zaniolo (Thay: Leon Bailey)81
- Nicolo Zaniolo90+5'
- Nicolo Zaniolo (Kiến tạo: Douglas Luiz)90+7'
- Matty Cash90+10'
- Yasser Larouci51
- Gustavo Hamer (Thay: Andre Brooks)58
- Max Lowe (Thay: Yasser Larouci)58
- Jayden Bogle69
- James McAtee (Thay: Anis Ben Slimane)76
- Cameron Archer (Kiến tạo: Gustavo Hamer)87
- Oliver McBurnie (Thay: Cameron Archer)90
- Auston Trusty90+9'
Thống kê trận đấu Aston Villa vs Sheffield United
Diễn biến Aston Villa vs Sheffield United
Kiểm soát bóng: Aston Villa: 78%, Sheffield United: 22%.
Quả phát bóng lên cho Aston Villa.
Sheffield United thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Matty Cash không còn cách nào khác là dừng pha phản công và nhận thẻ vàng.
Matty Cash từ Aston Villa đã đi quá xa khi hạ gục James McAtee
Jayden Bogle của Sheffield United cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Aston Villa thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Jack Robinson thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Trọng tài rút thẻ vàng cho Auston Trusty vì hành vi phi thể thao.
Aston Villa thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Trọng tài rút thẻ vàng cho Auston Trusty vì hành vi phi thể thao.
G O O O O A A L Điểm số của Aston Villa.
Đường căng ngang của Douglas Luiz của Aston Villa tìm đến đồng đội trong vòng cấm thành công.
Ezri Konsa thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
George Baldock của Sheffield United cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Alex Moreno thực hiện đường chuyền quyết định cho bàn thắng!
Douglas Luiz đã kiến tạo nên bàn thắng.
G O O O A A A L - Nicolo Zaniolo của Aston Villa đánh đầu đưa bóng về lưới!
Đường căng ngang của Douglas Luiz của Aston Villa tìm đến đồng đội trong vòng cấm thành công.
Ezri Konsa thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Đội hình xuất phát Aston Villa vs Sheffield United
Aston Villa (4-4-1-1): Emiliano Martinez (1), Emiliano Martínez (1), Matty Cash (2), Ezri Konsa (4), Clement Lenglet (17), Clément Lenglet (17), Lucas Digne (12), Leon Bailey (31), John McGinn (7), Douglas Luiz (6), Jacob Ramsey (41), Moussa Diaby (19), Ollie Watkins (11)
Sheffield United (3-4-2-1): Wes Foderingham (18), George Baldock (2), Jack Robinson (19), Auston Trusty (5), Jayden Bogle (20), Vinicius Souza (21), Oliver Norwood (16), Yasser Larouci (27), Anis Ben Slimane (25), Andre Brooks (35), Cameron Archer (10)
Thay người | |||
74’ | Lucas Digne Alex Moreno | 58’ | Andre Brooks Gustavo Hamer |
74’ | Moussa Diaby Jhon Duran | 58’ | Yasser Larouci Max Lowe |
74’ | Lucas Digne Àlex Moreno | 76’ | Anis Ben Slimane James McAtee |
74’ | Moussa Diaby Jhon Durán | 90’ | Cameron Archer Oliver McBurnie |
81’ | Leon Bailey Nicolò Zaniolo |
Cầu thủ dự bị | |||
Diego Carlos | Oliver McBurnie | ||
Alex Moreno | James McAtee | ||
Filip Marschall | Gustavo Hamer | ||
Calum Chambers | Adam Davies | ||
Nicolo Zaniolo | Max Lowe | ||
Jhon Duran | Luke Thomas | ||
Leander Dendoncker | John Fleck | ||
Tim Iroegbunam | Benie Traore | ||
Tommi Dylan O Reilly | Ben Osborn | ||
Nicolò Zaniolo | |||
Àlex Moreno | |||
Tommi O'Reilly | |||
Jhon Durán |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Aston Villa vs Sheffield United
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Aston Villa
Thành tích gần đây Sheffield United
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 11 | 9 | 1 | 1 | 15 | 28 | T T H T T |
2 | Man City | 11 | 7 | 2 | 2 | 9 | 23 | T T T B B |
3 | Chelsea | 11 | 5 | 4 | 2 | 8 | 19 | H B T H H |
4 | Arsenal | 11 | 5 | 4 | 2 | 6 | 19 | T B H B H |
5 | Nottingham Forest | 11 | 5 | 4 | 2 | 5 | 19 | H T T T B |
6 | Brighton | 11 | 5 | 4 | 2 | 4 | 19 | T T H B T |
7 | Fulham | 11 | 5 | 3 | 3 | 3 | 18 | B B H T T |
8 | Newcastle | 11 | 5 | 3 | 3 | 2 | 18 | H B B T T |
9 | Aston Villa | 11 | 5 | 3 | 3 | 0 | 18 | H T H B B |
10 | Tottenham | 11 | 5 | 1 | 5 | 10 | 16 | B T B T B |
11 | Brentford | 11 | 5 | 1 | 5 | 0 | 16 | T B T B T |
12 | Bournemouth | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | B T H T B |
13 | Man United | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | H T B H T |
14 | West Ham | 11 | 3 | 3 | 5 | -6 | 12 | T B T B H |
15 | Leicester | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | T T B H B |
16 | Everton | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | H T H B H |
17 | Ipswich Town | 11 | 1 | 5 | 5 | -10 | 8 | B B B H T |
18 | Crystal Palace | 11 | 1 | 4 | 6 | -7 | 7 | B B T H B |
19 | Wolves | 11 | 1 | 3 | 7 | -11 | 6 | B B H H T |
20 | Southampton | 11 | 1 | 1 | 9 | -14 | 4 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại