Trọng tài thổi còi mãn cuộc
- Ollie Watkins (Kiến tạo: Leon Bailey)4
- Douglas Luiz (Kiến tạo: Jacob Ramsey)29
- Douglas Luiz (Kiến tạo: John McGinn)39
- Calum Chambers (Thay: Pau Torres)46
- Alex Moreno57
- Lucas Digne (Thay: Alex Moreno)59
- Leon Bailey61
- Nicolo Zaniolo (Thay: Youri Tielemans)81
- Moussa Diaby (Thay: Leon Bailey)90
- Morgan Rogers (Thay: Ollie Watkins)90
- Murillo15
- Felipe45
- Moussa Niakhate (Kiến tạo: Taiwo Awoniyi)45+5'
- Harry Toffolo (Thay: Murillo)46
- Divock Origi (Thay: Taiwo Awoniyi)46
- Andrew Omobamidele (Thay: Felipe)46
- Morgan Gibbs-White (Kiến tạo: Divock Origi)48
- Ryan Yates (Thay: Nicolas Dominguez)73
- Giovanni Reyna (Thay: Morgan Gibbs-White)81
Thống kê trận đấu Aston Villa vs Nottingham Forest
Diễn biến Aston Villa vs Nottingham Forest
Kiểm soát bóng: Aston Villa: 58%, Nottingham Forest: 42%.
Quả phát bóng lên cho Nottingham Forest.
Aston Villa thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Douglas Luiz của Aston Villa thực hiện quả phạt góc ngắn từ cánh trái.
Harry Toffolo cản phá thành công cú sút
Andrew Omobamidele cản phá thành công cú sút
Cú sút của Morgan Rogers bị cản phá.
Nicolo Zaniolo tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Moussa Diaby tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Morgan Rogers tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Đường căng ngang của Danilo từ Nottingham Forest đi tìm đồng đội trong vòng cấm thành công.
Aston Villa thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Ollie Watkins rời sân để vào thay Morgan Rogers thay người chiến thuật.
Leon Bailey rời sân để vào thay Moussa Diaby thay người chiến thuật.
Matty Cash giải tỏa áp lực bằng pha giải tỏa
Chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian được cộng thêm.
Matty Cash cản phá thành công cú sút
Cú sút của Ryan Yates bị cản phá.
Matty Cash của Aston Villa cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Cầu thủ Nottingham Forest thực hiện quả ném biên dài vào vòng cấm đối phương.
Đội hình xuất phát Aston Villa vs Nottingham Forest
Aston Villa (4-4-2): Emiliano Martínez (1), Matty Cash (2), Clément Lenglet (17), Pau Torres (14), Àlex Moreno (15), Leon Bailey (31), John McGinn (7), Douglas Luiz (6), Jacob Ramsey (41), Youri Tielemans (8), Ollie Watkins (11)
Nottingham Forest (4-2-3-1): Matz Sels (26), Neco Williams (7), Felipe (18), Murillo (40), Moussa Niakhaté (19), Nicolás Domínguez (16), Danilo (28), Anthony Elanga (21), Morgan Gibbs-White (10), Callum Hudson-Odoi (14), Taiwo Awoniyi (9)
Thay người | |||
46’ | Pau Torres Calum Chambers | 46’ | Murillo Harry Toffolo |
59’ | Alex Moreno Lucas Digne | 46’ | Felipe Andrew Omobamidele |
81’ | Youri Tielemans Nicolò Zaniolo | 46’ | Taiwo Awoniyi Divock Origi |
90’ | Leon Bailey Moussa Diaby | 73’ | Nicolas Dominguez Ryan Yates |
90’ | Ollie Watkins Morgan Rogers | 81’ | Morgan Gibbs-White Giovanni Reyna |
Cầu thủ dự bị | |||
Joe Gauci | Matt Turner | ||
Robin Olsen | Harry Toffolo | ||
Lucas Digne | Gonzalo Montiel | ||
Calum Chambers | Andrew Omobamidele | ||
Kaine Kesler-Hayden | Cheikhou Kouyaté | ||
Nicolò Zaniolo | Giovanni Reyna | ||
Tim Iroegbunam | Ryan Yates | ||
Moussa Diaby | Rodrigo Ribeiro | ||
Morgan Rogers | Divock Origi |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Aston Villa vs Nottingham Forest
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Aston Villa
Thành tích gần đây Nottingham Forest
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 11 | 9 | 1 | 1 | 15 | 28 | T T H T T |
2 | Man City | 11 | 7 | 2 | 2 | 9 | 23 | T T T B B |
3 | Chelsea | 11 | 5 | 4 | 2 | 8 | 19 | H B T H H |
4 | Arsenal | 11 | 5 | 4 | 2 | 6 | 19 | T B H B H |
5 | Nottingham Forest | 11 | 5 | 4 | 2 | 5 | 19 | H T T T B |
6 | Brighton | 11 | 5 | 4 | 2 | 4 | 19 | T T H B T |
7 | Fulham | 11 | 5 | 3 | 3 | 3 | 18 | B B H T T |
8 | Newcastle | 11 | 5 | 3 | 3 | 2 | 18 | H B B T T |
9 | Aston Villa | 11 | 5 | 3 | 3 | 0 | 18 | H T H B B |
10 | Tottenham | 11 | 5 | 1 | 5 | 10 | 16 | B T B T B |
11 | Brentford | 11 | 5 | 1 | 5 | 0 | 16 | T B T B T |
12 | Bournemouth | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | B T H T B |
13 | Man United | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | H T B H T |
14 | West Ham | 11 | 3 | 3 | 5 | -6 | 12 | T B T B H |
15 | Leicester | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | T T B H B |
16 | Everton | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | H T H B H |
17 | Ipswich Town | 11 | 1 | 5 | 5 | -10 | 8 | B B B H T |
18 | Crystal Palace | 11 | 1 | 4 | 6 | -7 | 7 | B B T H B |
19 | Wolves | 11 | 1 | 3 | 7 | -11 | 6 | B B H H T |
20 | Southampton | 11 | 1 | 1 | 9 | -14 | 4 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại