Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng ngày hôm nay nhưng Liverpool chỉ cố gắng tạo ra chiến thắng
- Douglas Luiz3
- Carney Chukwuemeka (Thay: Marvelous Nakamba)62
- Emiliano Buendia (Thay: Philippe Coutinho)70
- Bertrand Traore (Thay: Ollie Watkins)81
- Joel Matip6
- Jordan Henderson (Thay: Fabinho)30
- Thiago Alcantara (Thay: Curtis Jones)62
- Sadio Mane (Kiến tạo: Luis Diaz)65
- Mohamed Salah (Thay: Luis Diaz)72
Thống kê trận đấu Aston Villa vs Liverpool
Diễn biến Aston Villa vs Liverpool
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Sadio Mane từ Liverpool là ứng cử viên cho Man of the Match sau màn trình diễn tuyệt vời hôm nay
Tỷ lệ cầm bóng: Aston Villa: 38%, Liverpool: 62%.
Aston Villa thực hiện quả ném biên bên phải phần sân bên phần sân của họ
Trò chơi được khởi động lại.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Mohamed Salah của Liverpool thực hiện quả bóng thẳng sau hàng phòng ngự, nhưng đã bị một cầu thủ đối phương truy cản.
Liverpool đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Liverpool thực hiện quả ném biên bên phần sân bên phải trong phần sân của họ
Tỷ lệ cầm bóng: Aston Villa: 39%, Liverpool: 61%.
Trò chơi được khởi động lại.
Sadio Mane bị phạt vì đẩy Ezri Konsa.
Trận đấu đã bị dừng trong khi trọng tài nói chuyện với các cầu thủ.
Joel Matip giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Emiliano Martinez băng xuống từ quả đá phạt trực tiếp.
Sadio Mane bị phạt vì đẩy Douglas Luiz.
Quả phát bóng lên cho Aston Villa.
Sadio Mane bên phía Liverpool thực hiện một đường chuyền thuận lợi vào vòng cấm, nhưng đồng đội của anh ấy không tận dụng được khoảng trống
Sadio Mane từ Liverpool cầm bóng cố gắng tạo ra điều gì đó xảy ra ...
Quả phát bóng lên cho Liverpool.
Đội hình xuất phát Aston Villa vs Liverpool
Aston Villa (4-3-1-2): Emiliano Martinez (1), Matty Cash (2), Ezri Konsa (4), Tyrone Mings (5), Lucas Digne (27), John McGinn (7), Marvelous Nakamba (19), Douglas Luiz (6), Philippe Coutinho (23), Danny Ings (20), Ollie Watkins (11)
Liverpool (4-3-3): Alisson Becker (1), Trent Alexander-Arnold (66), Joel Matip (32), Virgil van Dijk (4), Konstantinos Tsimikas (21), Naby Keita (8), Fabinho (3), Curtis Jones (17), Luis Diaz (23), Diogo Jota (20), Sadio Mane (10)
Thay người | |||
62’ | Marvelous Nakamba Carney Chukwuemeka | 30’ | Fabinho Jordan Henderson |
70’ | Philippe Coutinho Emiliano Buendia | 62’ | Curtis Jones Thiago Alcantara |
81’ | Ollie Watkins Bertrand Traore | 72’ | Luis Diaz Mohamed Salah |
Cầu thủ dự bị | |||
Robin Olsen | Caoimhin Kelleher | ||
Calum Chambers | Ibrahima Konate | ||
Ashley Young | James Milner | ||
Morgan Sanson | Jordan Henderson | ||
Emiliano Buendia | Roberto Firmino | ||
Carney Chukwuemeka | Mohamed Salah | ||
Benjamin Chrisene | Divock Origi | ||
Tim Iroegbunam | Joseph Gomez | ||
Bertrand Traore | Thiago Alcantara |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Aston Villa vs Liverpool
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Aston Villa
Thành tích gần đây Liverpool
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 11 | 9 | 1 | 1 | 15 | 28 | T T H T T |
2 | Man City | 11 | 7 | 2 | 2 | 9 | 23 | T T T B B |
3 | Chelsea | 11 | 5 | 4 | 2 | 8 | 19 | H B T H H |
4 | Arsenal | 11 | 5 | 4 | 2 | 6 | 19 | T B H B H |
5 | Nottingham Forest | 11 | 5 | 4 | 2 | 5 | 19 | H T T T B |
6 | Brighton | 11 | 5 | 4 | 2 | 4 | 19 | T T H B T |
7 | Fulham | 11 | 5 | 3 | 3 | 3 | 18 | B B H T T |
8 | Newcastle | 11 | 5 | 3 | 3 | 2 | 18 | H B B T T |
9 | Aston Villa | 11 | 5 | 3 | 3 | 0 | 18 | H T H B B |
10 | Tottenham | 11 | 5 | 1 | 5 | 10 | 16 | B T B T B |
11 | Brentford | 11 | 5 | 1 | 5 | 0 | 16 | T B T B T |
12 | Bournemouth | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | B T H T B |
13 | Man United | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | H T B H T |
14 | West Ham | 11 | 3 | 3 | 5 | -6 | 12 | T B T B H |
15 | Leicester | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | T T B H B |
16 | Everton | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | H T H B H |
17 | Ipswich Town | 11 | 1 | 5 | 5 | -10 | 8 | B B B H T |
18 | Crystal Palace | 11 | 1 | 4 | 6 | -7 | 7 | B B T H B |
19 | Wolves | 11 | 1 | 3 | 7 | -11 | 6 | B B H H T |
20 | Southampton | 11 | 1 | 1 | 9 | -14 | 4 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại