![]() Fabio Borini (assist) Jordan Henderson 25' | |
![]() Jores Okore 52' | |
![]() Rickie Lambert (assist) Raheem Sterling 79' |
Thống kê trận đấu Aston Villa vs Liverpool
số liệu thống kê

Aston Villa

Liverpool
49 Kiểm soát bóng 51
4 Sút trúng đích 9
10 Sút không trúng đích 6
9 Phạt góc 5
1 Việt vị 5
13 Pham lỗi 11
1 Thẻ vàng 1
0 Thẻ đỏ 0
Tổng thuật Aston Villa vs Liverpool
* Thông tin bên lề:- Christian Benteke đã ghi 4 bàn sau 4 trận gặp Liverpool ở NHA gần đây.
- The Villans đang có chuỗi 5 trận bất bại trên sân nhà (thắng 1, hòa 4).
- Aston Villa là đội bóng Steven Gerrard sút tung lưới nhiều nhất ở Premer League (12 bàn).
- Aston Villa ghi được 5 bàn thắng sau 15 cuộc tiếp đón Liverpool gần nhất trên sân nhà ở Premier League.
- Mario Balotelli đã có được 4 bàn sau 3 trận đối đầu với Aston Villa ở NHA.
- Liverpool mới để thua 1/16 chuyến hành quân gần nhất tới làm khách tại Villa Park (còn lại thắng 10 và hòa 5)
– Trên cương vị HLV tại Premier League, Paul Lambert và Brendan Rodgers từng 7 lần đối đầu.
Danh sách xuất phát
Aston Villa: Guzan, Cissokho, Baker, Okore, Hutton, Delph, Sanchez, Westwood, Cleverley, Benteke, Agbonlahor
Liverpool: Mignolet, Can, Skrtel, Sakho, Markovic, Moreno, Lucas, Henderson, Sterling, Coutinho, Borini
Aston Villa: Guzan, Cissokho, Baker, Okore, Hutton, Delph, Sanchez, Westwood, Cleverley, Benteke, Agbonlahor
Liverpool: Mignolet, Can, Skrtel, Sakho, Markovic, Moreno, Lucas, Henderson, Sterling, Coutinho, Borini
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Premier League
Cúp FA
Premier League
Thành tích gần đây Aston Villa
Champions League
Premier League
Champions League
Cúp FA
Premier League
Cúp FA
Premier League
Thành tích gần đây Liverpool
Champions League
Premier League
Champions League
Premier League
Cúp FA
Carabao Cup
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 21 | 7 | 1 | 42 | 70 | T H T T T |
2 | ![]() | 28 | 15 | 10 | 3 | 28 | 55 | T T B H H |
3 | ![]() | 28 | 15 | 6 | 7 | 12 | 51 | T B B H T |
4 | ![]() | 28 | 14 | 7 | 7 | 17 | 49 | T B B T T |
5 | ![]() | 28 | 14 | 5 | 9 | 15 | 47 | B T B T B |
6 | ![]() | 28 | 14 | 5 | 9 | 9 | 47 | B B T B T |
7 | ![]() | 28 | 12 | 10 | 6 | 6 | 46 | B T T T T |
8 | ![]() | 29 | 12 | 9 | 8 | -4 | 45 | H H T B T |
9 | ![]() | 28 | 12 | 8 | 8 | 13 | 44 | B T B B H |
10 | ![]() | 28 | 11 | 9 | 8 | 3 | 42 | T T B T B |
11 | ![]() | 28 | 10 | 9 | 9 | 3 | 39 | T B T T T |
12 | ![]() | 28 | 11 | 5 | 12 | 4 | 38 | B T T H B |
13 | ![]() | 28 | 10 | 4 | 14 | 14 | 34 | T T T B H |
14 | ![]() | 28 | 9 | 7 | 12 | -6 | 34 | B B H T H |
15 | ![]() | 28 | 7 | 12 | 9 | -4 | 33 | H T H H H |
16 | ![]() | 28 | 9 | 6 | 13 | -16 | 33 | B B T T B |
17 | ![]() | 28 | 6 | 5 | 17 | -19 | 23 | T B T B H |
18 | ![]() | 28 | 3 | 8 | 17 | -32 | 17 | B H B B B |
19 | ![]() | 28 | 4 | 5 | 19 | -37 | 17 | B B B B B |
20 | ![]() | 28 | 2 | 3 | 23 | -48 | 9 | T B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại