Số người tham dự hôm nay là 41572.
- Ezri Konsa (Kiến tạo: Emiliano Buendia)17
- Jacob Ramsey (VAR check)45+1'
- Ezri Konsa (Kiến tạo: John McGinn)54
- Marvelous Nakamba55
- Harvey Barnes (Kiến tạo: Patson Daka)14
- James Maddison90
Thống kê trận đấu Aston Villa vs Leicester
Diễn biến Aston Villa vs Leicester
Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng ngày hôm nay nhưng Aston Villa chỉ cố gắng tạo ra chiến thắng
Tỷ lệ cầm bóng: Aston Villa: 40%, Leicester: 60%.
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Tỷ lệ cầm bóng: Aston Villa: 41%, Leicester: 59%.
Sự cản trở khi Kelechi Iheanacho cắt đứt đường chạy của Carney Chukwuemeka. Một quả đá phạt được trao.
Ezri Konsa giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Kasper Schmeichel băng xuống dứt điểm từ quả đá phạt trực tiếp.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Marvelous Nakamba từ Aston Villa gặp Wilfred Ndidi
Quả phát bóng lên cho Aston Villa.
Leicester thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của mình
Kasper Schmeichel bị phạt vì đẩy Tyrone Mings.
Tyrone Mings giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
James Maddison của Leicester đá phạt góc từ cánh trái.
Ayoze Perez của Leicester tiến về phía khung thành nhưng nỗ lực của anh ta bị chặn lại.
Caglar Soyuncu đặt một cây thánh giá ...
Leicester thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương
Leicester thực hiện quả ném biên bên phải phần sân bên phần sân của họ
Trận đấu chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Tỷ lệ cầm bóng: Aston Villa: 41%, Leicester: 59%.
Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, James Maddison không còn cách nào khác là dừng phản công và nhận thẻ vàng.
Đội hình xuất phát Aston Villa vs Leicester
Aston Villa (4-2-3-1): Emiliano Martinez (1), Matty Cash (2), Ezri Konsa (4), Tyrone Mings (5), Ashley Young (18), Marvelous Nakamba (19), Douglas Luiz (6), John McGinn (7), Jacob Ramsey (41), Emiliano Buendia (10), Ollie Watkins (11)
Leicester (4-2-3-1): Kasper Schmeichel (1), Timothy Castagne (27), Jonny Evans (6), Caglar Soyuncu (4), Luke Thomas (33), Kiernan Dewsbury-Hall (22), Wilfred Ndidi (25), Ademola Lookman (37), James Maddison (10), Harvey Barnes (7), Patson Daka (29)
Thay người | |||
77’ | Douglas Luiz Morgan Sanson | 65’ | Ademola Lookman Jamie Vardy |
78’ | Emiliano Buendia Carney Chukwuemeka | 78’ | Patson Daka Ayoze Perez |
84’ | Jacob Ramsey Axel Tuanzebe | 86’ | Kiernan Dewsbury-Hall Kelechi Iheanacho |
Cầu thủ dự bị | |||
Keinan Davis | Ayoze Perez | ||
Jed Steer | Danny Ward | ||
Axel Tuanzebe | Jannik Vestergaard | ||
Kortney Hause | Marc Albrighton | ||
Morgan Sanson | Hamza Choudhury | ||
Anwar El-Ghazi | Boubakary Soumare | ||
Jaden Philogene-Bidace | Jamie Vardy | ||
Carney Chukwuemeka | Kelechi Iheanacho | ||
Tim Iroegbunam | Vontae Daley-Campbell |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Aston Villa vs Leicester
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Aston Villa
Thành tích gần đây Leicester
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 11 | 9 | 1 | 1 | 15 | 28 | T T H T T |
2 | Man City | 11 | 7 | 2 | 2 | 9 | 23 | T T T B B |
3 | Chelsea | 11 | 5 | 4 | 2 | 8 | 19 | H B T H H |
4 | Arsenal | 11 | 5 | 4 | 2 | 6 | 19 | T B H B H |
5 | Nottingham Forest | 11 | 5 | 4 | 2 | 5 | 19 | H T T T B |
6 | Brighton | 11 | 5 | 4 | 2 | 4 | 19 | T T H B T |
7 | Fulham | 11 | 5 | 3 | 3 | 3 | 18 | B B H T T |
8 | Newcastle | 11 | 5 | 3 | 3 | 2 | 18 | H B B T T |
9 | Aston Villa | 11 | 5 | 3 | 3 | 0 | 18 | H T H B B |
10 | Tottenham | 11 | 5 | 1 | 5 | 10 | 16 | B T B T B |
11 | Brentford | 11 | 5 | 1 | 5 | 0 | 16 | T B T B T |
12 | Bournemouth | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | B T H T B |
13 | Man United | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | H T B H T |
14 | West Ham | 11 | 3 | 3 | 5 | -6 | 12 | T B T B H |
15 | Leicester | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | T T B H B |
16 | Everton | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | H T H B H |
17 | Ipswich Town | 11 | 1 | 5 | 5 | -10 | 8 | B B B H T |
18 | Crystal Palace | 11 | 1 | 4 | 6 | -7 | 7 | B B T H B |
19 | Wolves | 11 | 1 | 3 | 7 | -11 | 6 | B B H H T |
20 | Southampton | 11 | 1 | 1 | 9 | -14 | 4 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại