Số lượng khán giả hôm nay là 42510.
Trực tiếp kết quả Aston Villa vs Ipswich Town hôm nay 15-02-2025
Giải Premier League - Th 7, 15/2
Kết thúc



![]() Tyrone Mings (Thay: Boubacar Kamara) 16 | |
![]() Jack Clarke (Thay: Julio Enciso) 17 | |
![]() Axel Tuanzebe 28 | |
![]() Axel Tuanzebe 40 | |
![]() Marcus Rashford (Thay: Jacob Ramsey) 46 | |
![]() Luke Woolfenden (Thay: Jack Clarke) 46 | |
![]() Ian Maatsen (Thay: Lucas Digne) 46 | |
![]() Jacob Greaves 53 | |
![]() Liam Delap (Kiến tạo: Omari Hutchinson) 56 | |
![]() Marco Asensio (Thay: Donyell Malen) 63 | |
![]() Kalvin Phillips 68 | |
![]() Ollie Watkins 69 | |
![]() George Hirst (Thay: Liam Delap) 80 | |
![]() Massimo Luongo (Thay: Jens-Lys Cajuste) 80 | |
![]() Jack Taylor (Thay: Omari Hutchinson) 90 | |
![]() Omari Hutchinson 90+5' |
Số lượng khán giả hôm nay là 42510.
Aston Villa chơi tốt hơn, nhưng trận đấu cuối cùng kết thúc với tỷ số hòa.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Aston Villa: 76%, Ipswich: 24%.
Omari Hutchinson từ Ipswich nhận thẻ vàng vì câu giờ.
Omari Hutchinson rời sân để được thay thế bởi Jack Taylor trong một sự thay đổi chiến thuật.
Aston Villa thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Kalvin Phillips giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Ben Johnson từ Ipswich chặn đứng một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Aston Villa đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Marcus Rashford thực hiện quả phạt góc từ cánh trái, nhưng không đến được vị trí của đồng đội.
Alex Palmer giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Cú sút của Morgan Rogers bị chặn lại.
Marcus Rashford tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội.
Aston Villa đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Aston Villa đang kiểm soát bóng.
Emiliano Martinez bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Ipswich được hưởng quả phát bóng lên.
Cú sút của Morgan Rogers bị chặn lại.
Cú sút của Marco Asensio bị chặn lại.
Marcus Rashford thực hiện quả phạt góc từ cánh trái, nhưng không đến được đồng đội nào.
Aston Villa (4-2-3-1): Emiliano Martínez (23), Andres Garcia Robledo (16), Axel Disasi (3), Boubacar Kamara (44), Lucas Digne (12), John McGinn (7), Youri Tielemans (8), Donyell Malen (17), Morgan Rogers (27), Jacob Ramsey (41), Ollie Watkins (11)
Ipswich Town (5-4-1): Alex Palmer (31), Ben Johnson (18), Axel Tuanzebe (40), Dara O'Shea (26), Jacob Greaves (24), Conor Townsend (22), Omari Hutchinson (20), Kalvin Phillips (8), Jens-Lys Cajuste (12), Julio Enciso (9), Liam Delap (19)
Thay người | |||
16’ | Boubacar Kamara Tyrone Mings | 17’ | Luke Woolfenden Jack Clarke |
46’ | Lucas Digne Ian Maatsen | 46’ | Jack Clarke Luke Woolfenden |
46’ | Jacob Ramsey Marcus Rashford | 80’ | Jens-Lys Cajuste Massimo Luongo |
63’ | Donyell Malen Marco Asensio | 80’ | Liam Delap George Hirst |
90’ | Omari Hutchinson Jack Taylor |
Cầu thủ dự bị | |||
Robin Olsen | Arijanet Muric | ||
Oliwier Zych | Luke Woolfenden | ||
Tyrone Mings | Ben Godfrey | ||
Ian Maatsen | Jack Taylor | ||
Lamare Bogarde | Massimo Luongo | ||
Jamaldeen Jimoh | George Hirst | ||
Marcus Rashford | Jaden Philogene | ||
Marco Asensio | Nathan Broadhead | ||
Jack Clarke |
Tình hình lực lượng | |||
Pau Torres Chân bị gãy | Christian Walton Chấn thương háng | ||
Matty Cash Chấn thương gân kheo | Sammie Szmodics Chấn thương mắt cá | ||
Ezri Konsa Va chạm | Chiedozie Ogbene Chấn thương gân Achilles | ||
Ross Barkley Chấn thương bắp chân | Conor Chaplin Chấn thương đầu gối | ||
Wes Burns Chấn thương dây chằng chéo |
Huấn luyện viên | |||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 21 | 7 | 1 | 42 | 70 | T H T T T |
2 | ![]() | 28 | 15 | 10 | 3 | 28 | 55 | T T B H H |
3 | ![]() | 28 | 15 | 6 | 7 | 12 | 51 | T B B H T |
4 | ![]() | 28 | 14 | 7 | 7 | 17 | 49 | T B B T T |
5 | ![]() | 28 | 14 | 5 | 9 | 15 | 47 | B T B T B |
6 | ![]() | 28 | 14 | 5 | 9 | 9 | 47 | B B T B T |
7 | ![]() | 28 | 12 | 10 | 6 | 6 | 46 | B T T T T |
8 | ![]() | 29 | 12 | 9 | 8 | -4 | 45 | H H T B T |
9 | ![]() | 28 | 12 | 8 | 8 | 13 | 44 | B T B B H |
10 | ![]() | 28 | 11 | 9 | 8 | 3 | 42 | T T B T B |
11 | ![]() | 28 | 10 | 9 | 9 | 3 | 39 | T B T T T |
12 | ![]() | 28 | 11 | 5 | 12 | 4 | 38 | B T T H B |
13 | ![]() | 28 | 10 | 4 | 14 | 14 | 34 | T T T B H |
14 | ![]() | 28 | 9 | 7 | 12 | -6 | 34 | B B H T H |
15 | ![]() | 28 | 7 | 12 | 9 | -4 | 33 | H T H H H |
16 | ![]() | 28 | 9 | 6 | 13 | -16 | 33 | B B T T B |
17 | ![]() | 28 | 6 | 5 | 17 | -19 | 23 | T B T B H |
18 | ![]() | 28 | 3 | 8 | 17 | -32 | 17 | B H B B B |
19 | ![]() | 28 | 4 | 5 | 19 | -37 | 17 | B B B B B |
20 | ![]() | 28 | 2 | 3 | 23 | -48 | 9 | T B B B B |