Cả hai đội có thể đã giành chiến thắng ngày hôm nay nhưng Aston Villa chỉ xoay sở để giành chiến thắng
- Tyrone Mings (Kiến tạo: John McGinn)21
- Ashley Young74
- Lucas Digne (Thay: Alex Moreno)77
- Bertrand Traore (Thay: Jacob Ramsey)77
- Calum Chambers (Thay: Ashley Young)85
- Emiliano Martinez88
- Bertrand Traore89
- Bobby Reid (Thay: Harry Wilson)17
- Bobby Reid45+2'
- Vinicius (Thay: Manor Solomon)67
- Tom Cairney (Thay: Andreas Pereira)68
- Cedric Soares (Thay: Kenny Tete)68
- Joao Palhinha79
- Neeskens Kebano (Thay: Harrison Reed)83
Thống kê trận đấu Aston Villa vs Fulham
Diễn biến Aston Villa vs Fulham
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Aston Villa được hưởng quả ném biên bên phần sân đối phương.
Kiểm soát bóng: Aston Villa: 52%, Fulham: 48%.
Kiểm soát bóng: Aston Villa: 53%, Fulham: 47%.
Vinicius của Fulham đã đi hơi xa ở đó khi kéo ngã Ezri Konsa
Tosin Adarabioyo giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Vinicius của Fulham bị thổi phạt việt vị.
Quả phát bóng lên cho Fulham.
Bertrand Traore thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Aston Villa được hưởng quả ném biên bên phần sân đối phương.
Antonee Robinson thắng thử thách trên không trước Bertrand Traore
Tay an toàn từ Emiliano Martinez khi anh ấy bước ra và nhận bóng
Fulham với một pha tấn công tiềm ẩn nhiều nguy hiểm.
Tyrone Mings của Aston Villa chặn đường chuyền thẳng vào vòng cấm.
Quả phát bóng lên cho Fulham.
John McGinn của Aston Villa tung cú sút chệch mục tiêu
Douglas Luiz tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Aston Villa đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Vinicius thắng Douglas Luiz trong pha thách đấu trên không
Aston Villa thực hiện quả ném biên bên phần sân bên mình.
Đội hình xuất phát Aston Villa vs Fulham
Aston Villa (4-2-3-1): Emiliano Martinez (1), Ashley Young (18), Ezri Konsa (4), Tyrone Mings (5), Alex Moreno (15), Leander Dendoncker (32), Douglas Luiz (6), John McGinn (7), Emiliano Buendia (10), Jacob Ramsey (41), Ollie Watkins (11)
Fulham (4-2-3-1): Bernd Leno (17), Kenny Tete (2), Tosin Adarabioyo (4), Tim Ream (13), Antonee Robinson (33), Harrison Reed (6), Joao Palhinha (26), Harry Wilson (8), Andreas Pereira (18), Manor Solomon (11), Daniel James (21)
Thay người | |||
77’ | Alex Moreno Lucas Digne | 17’ | Harry Wilson Bobby Reid |
77’ | Jacob Ramsey Bertrand Traore | 67’ | Manor Solomon Carlos Vinicius |
85’ | Ashley Young Calum Chambers | 68’ | Kenny Tete Cedric Soares |
68’ | Andreas Pereira Tom Cairney | ||
83’ | Harrison Reed Neeskens Kebano |
Cầu thủ dự bị | |||
Robin Olsen | Sasa Lukic | ||
Viljami Sinisalo | Bobby Reid | ||
Diego Carlos | Carlos Vinicius | ||
Calum Chambers | Neeskens Kebano | ||
Lucas Digne | Marek Rodak | ||
Sebastian Revan | Shane Duffy | ||
Jhon Duran | Cedric Soares | ||
Tommi Dylan O Reilly | Issa Diop | ||
Bertrand Traore | Tom Cairney |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Aston Villa vs Fulham
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Aston Villa
Thành tích gần đây Fulham
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 11 | 9 | 1 | 1 | 15 | 28 | T T H T T |
2 | Man City | 11 | 7 | 2 | 2 | 9 | 23 | T T T B B |
3 | Chelsea | 11 | 5 | 4 | 2 | 8 | 19 | H B T H H |
4 | Arsenal | 11 | 5 | 4 | 2 | 6 | 19 | T B H B H |
5 | Nottingham Forest | 11 | 5 | 4 | 2 | 5 | 19 | H T T T B |
6 | Brighton | 11 | 5 | 4 | 2 | 4 | 19 | T T H B T |
7 | Fulham | 11 | 5 | 3 | 3 | 3 | 18 | B B H T T |
8 | Newcastle | 11 | 5 | 3 | 3 | 2 | 18 | H B B T T |
9 | Aston Villa | 11 | 5 | 3 | 3 | 0 | 18 | H T H B B |
10 | Tottenham | 11 | 5 | 1 | 5 | 10 | 16 | B T B T B |
11 | Brentford | 11 | 5 | 1 | 5 | 0 | 16 | T B T B T |
12 | Bournemouth | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | B T H T B |
13 | Man United | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | H T B H T |
14 | West Ham | 11 | 3 | 3 | 5 | -6 | 12 | T B T B H |
15 | Leicester | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | T T B H B |
16 | Everton | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | H T H B H |
17 | Ipswich Town | 11 | 1 | 5 | 5 | -10 | 8 | B B B H T |
18 | Crystal Palace | 11 | 1 | 4 | 6 | -7 | 7 | B B T H B |
19 | Wolves | 11 | 1 | 3 | 7 | -11 | 6 | B B H H T |
20 | Southampton | 11 | 1 | 1 | 9 | -14 | 4 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại