Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- Emiliano Buendia (Kiến tạo: John McGinn)48
- Bertrand Traore (Thay: Carney Chukwuemeka)57
- Philippe Coutinho (Thay: Jacob Ramsey)72
- Danny Ings (Thay: Ollie Watkins)78
- (Pen) Ashley Barnes45
- Kevin Long55
- Wout Weghorst (Thay: Ashley Barnes)71
- Aaron Lennon (Thay: Dwight McNeil)79
- Matthew Lowton (Thay: Maxwel Cornet)85
- Matthew Lowton90+1'
Thống kê trận đấu Aston Villa vs Burnley
Diễn biến Aston Villa vs Burnley
Nick Pope từ Burnley là ứng cử viên cho giải Man of the Match sau màn trình diễn tuyệt vời ngày hôm nay
Tỷ lệ cầm bóng: Aston Villa: 72%, Burnley: 28%.
Thử thách nguy hiểm của Matty Cash từ Aston Villa. Aaron Lennon vào cuối nhận được điều đó.
Quả phát bóng lên cho Burnley.
Bertrand Traore của Aston Villa cố gắng đánh đầu chuyền bóng cho đồng đội nhưng bị cầu thủ đối phương truy cản.
Douglas Luiz của Aston Villa thực hiện quả phạt góc từ cánh phải.
Tỷ lệ cầm bóng: Aston Villa: 72%, Burnley: 28%.
Charlie Taylor giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Lucas Digne thực hiện một quả tạt ...
Aston Villa đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Aston Villa đang kiểm soát bóng.
Số người tham dự hôm nay là 40468.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Emiliano Buendia từ Aston Villa gặp Jack Cork
THẺ! - Sau khi xem lại tình huống, trọng tài chính xác nhận thẻ phạt dành cho Matthew Lowton của Burnley.
VAR - THẺ! - Trọng tài đã cho dừng cuộc chơi. VAR đang tiến hành kiểm tra, một tình huống thẻ có thể xảy ra.
GỬI ĐI! - Sau một pha phạm lỗi nghiêm trọng, Matthew Lowton đã bị đuổi khỏi sân!
Thử thách nguy hiểm của Matthew Lowton từ Burnley. Calum Chambers vào cuối nhận được điều đó.
Trận đấu chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Matty Cash nỗ lực tốt khi anh ấy hướng một cú sút vào mục tiêu, nhưng thủ môn đã cứu được nó
Lucas Digne thực hiện một quả tạt ...
Đội hình xuất phát Aston Villa vs Burnley
Aston Villa (4-4-1-1): Emiliano Martinez (1), Matty Cash (2), Calum Chambers (16), Tyrone Mings (5), Tyrone Mings (5), Lucas Digne (27), John McGinn (7), Douglas Luiz (6), Jacob Ramsey (41), Carney Chukwuemeka (33), Emiliano Buendia (10), Ollie Watkins (11)
Burnley (5-3-2): Nick Pope (1), Connor Roberts (14), Nathan Collins (22), James Tarkowski (5), Kevin Long (28), Charlie Taylor (3), Charlie Taylor (3), Josh Brownhill (8), Jack Cork (4), Jack Cork (4), Dwight McNeil (11), Maxwel Cornet (20), Ashley Barnes (10)
Thay người | |||
57’ | Carney Chukwuemeka Bertrand Traore | 71’ | Ashley Barnes Wout Weghorst |
72’ | Jacob Ramsey Philippe Coutinho | 79’ | Dwight McNeil Aaron Lennon |
78’ | Ollie Watkins Danny Ings | 85’ | Maxwel Cornet Matthew Lowton |
Cầu thủ dự bị | |||
Josh Feeney | Owen Dodgson | ||
Robin Olsen | Dara Costelloe | ||
Ashley Young | Wayne Hennessey | ||
Morgan Sanson | Matthew Lowton | ||
Marvelous Nakamba | Phil Bardsley | ||
Philippe Coutinho | Bobby Thomas | ||
Tim Iroegbunam | Dale Stephens | ||
Bertrand Traore | Aaron Lennon | ||
Danny Ings | Wout Weghorst |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Aston Villa vs Burnley
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Aston Villa
Thành tích gần đây Burnley
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 11 | 9 | 1 | 1 | 15 | 28 | T T H T T |
2 | Man City | 11 | 7 | 2 | 2 | 9 | 23 | T T T B B |
3 | Chelsea | 11 | 5 | 4 | 2 | 8 | 19 | H B T H H |
4 | Arsenal | 11 | 5 | 4 | 2 | 6 | 19 | T B H B H |
5 | Nottingham Forest | 11 | 5 | 4 | 2 | 5 | 19 | H T T T B |
6 | Brighton | 11 | 5 | 4 | 2 | 4 | 19 | T T H B T |
7 | Fulham | 11 | 5 | 3 | 3 | 3 | 18 | B B H T T |
8 | Newcastle | 11 | 5 | 3 | 3 | 2 | 18 | H B B T T |
9 | Aston Villa | 11 | 5 | 3 | 3 | 0 | 18 | H T H B B |
10 | Tottenham | 11 | 5 | 1 | 5 | 10 | 16 | B T B T B |
11 | Brentford | 11 | 5 | 1 | 5 | 0 | 16 | T B T B T |
12 | Bournemouth | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | B T H T B |
13 | Man United | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | H T B H T |
14 | West Ham | 11 | 3 | 3 | 5 | -6 | 12 | T B T B H |
15 | Leicester | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | T T B H B |
16 | Everton | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | H T H B H |
17 | Ipswich Town | 11 | 1 | 5 | 5 | -10 | 8 | B B B H T |
18 | Crystal Palace | 11 | 1 | 4 | 6 | -7 | 7 | B B T H B |
19 | Wolves | 11 | 1 | 3 | 7 | -11 | 6 | B B H H T |
20 | Southampton | 11 | 1 | 1 | 9 | -14 | 4 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại