Trận đấu này có rất nhiều cơ hội nhưng không đội nào ghi được bàn thắng quyết định
- Ollie Watkins (Kiến tạo: John McGinn)39
- Morgan Rogers (Kiến tạo: Youri Tielemans)46
- Nicolo Zaniolo (Thay: Morgan Rogers)69
- Ollie Watkins80
- Diego Carlos84
- Alex Moreno (Thay: Lucas Digne)90
- Jhon Duran (Thay: Youri Tielemans)90
- Moussa Diaby (Thay: Leon Bailey)90
- Douglas Luiz90+7'
- Mikkel Damsgaard42
- Yoane Wissa53
- Mathias Joergensen (Kiến tạo: Mikkel Damsgaard)59
- Bryan Mbeumo (Kiến tạo: Sergio Reguilon)61
- Yoane Wissa (Kiến tạo: Sergio Reguilon)68
- Keane Lewis-Potter (Thay: Sergio Reguilon)76
- Ivan Toney (Thay: Yoane Wissa)81
- Yegor Yarmolyuk (Thay: Mikkel Damsgaard)81
- Neal Maupay (Thay: Bryan Mbeumo)86
- Frank Onyeka (Thay: Mathias Jensen)86
Thống kê trận đấu Aston Villa vs Brentford
Diễn biến Aston Villa vs Brentford
Kiểm soát bóng: Aston Villa: 69%, Brentford: 31%.
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Aston Villa: 70%, Brentford: 30%.
Thử thách nguy hiểm của Yegor Yarmolyuk từ Brentford. Emiliano Martinez là người phải nhận điều đó.
Emiliano Martinez ra tay an toàn khi anh ra sân và nhận bóng
Jhon Duran của Aston Villa cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Kristoffer Vassbakk Ajer thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Alex Moreno của Aston Villa cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Thẻ vàng dành cho Douglas Luiz.
Pha phạm lỗi nguy hiểm của Douglas Luiz từ Aston Villa. Mathias Joergensen là người nhận được điều đó.
Nicolo Zaniolo thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Brentford thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Mark Flekken của Brentford cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Aston Villa bắt đầu phản công.
Diego Carlos giảm bớt áp lực bằng pha phá bóng
Yegor Yarmolyuk giành chiến thắng trong cuộc thách đấu trên không trước Douglas Luiz
Trọng tài thổi còi. Alex Moreno tấn công Mads Roerslev từ phía sau và đó là một quả đá phạt trực tiếp
Yegor Yarmolyuk giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Cầu thủ Aston Villa thực hiện quả ném biên dài vào vòng cấm đối phương.
Kristoffer Vassbakk Ajer giảm bớt áp lực bằng pha phá bóng
Đội hình xuất phát Aston Villa vs Brentford
Aston Villa (4-4-1-1): Emiliano Martínez (1), Ezri Konsa (4), Diego Carlos (3), Pau Torres (14), Lucas Digne (12), Leon Bailey (31), John McGinn (7), Douglas Luiz (6), Morgan Rogers (27), Youri Tielemans (8), Ollie Watkins (11)
Brentford (3-5-2): Mark Flekken (1), Zanka (13), Kristoffer Ajer (20), Nathan Collins (22), Mads Roerslev (30), Mikkel Damsgaard (24), Vitaly Janelt (27), Mathias Jensen (8), Sergio Reguilón (12), Bryan Mbeumo (19), Yoane Wissa (11)
Thay người | |||
69’ | Morgan Rogers Nicolò Zaniolo | 76’ | Sergio Reguilon Keane Lewis-Potter |
90’ | Lucas Digne Àlex Moreno | 81’ | Yoane Wissa Ivan Toney |
90’ | Youri Tielemans Jhon Durán | 81’ | Mikkel Damsgaard Yehor Yarmoliuk |
90’ | Leon Bailey Moussa Diaby | 86’ | Mathias Jensen Frank Onyeka |
86’ | Bryan Mbeumo Neal Maupay |
Cầu thủ dự bị | |||
Calum Chambers | Ivan Toney | ||
Kaine Kesler-Hayden | Thomas Strakosha | ||
Àlex Moreno | Ji-soo Kim | ||
Omari Kellyman | Frank Onyeka | ||
Nicolò Zaniolo | Shandon Baptiste | ||
Jhon Durán | Neal Maupay | ||
Moussa Diaby | Saman Ghoddos | ||
Tim Iroegbunam | Yehor Yarmoliuk | ||
Robin Olsen | Keane Lewis-Potter |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Aston Villa vs Brentford
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Aston Villa
Thành tích gần đây Brentford
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 11 | 9 | 1 | 1 | 15 | 28 | T T H T T |
2 | Man City | 11 | 7 | 2 | 2 | 9 | 23 | T T T B B |
3 | Chelsea | 11 | 5 | 4 | 2 | 8 | 19 | H B T H H |
4 | Arsenal | 11 | 5 | 4 | 2 | 6 | 19 | T B H B H |
5 | Nottingham Forest | 11 | 5 | 4 | 2 | 5 | 19 | H T T T B |
6 | Brighton | 11 | 5 | 4 | 2 | 4 | 19 | T T H B T |
7 | Fulham | 11 | 5 | 3 | 3 | 3 | 18 | B B H T T |
8 | Newcastle | 11 | 5 | 3 | 3 | 2 | 18 | H B B T T |
9 | Aston Villa | 11 | 5 | 3 | 3 | 0 | 18 | H T H B B |
10 | Tottenham | 11 | 5 | 1 | 5 | 10 | 16 | B T B T B |
11 | Brentford | 11 | 5 | 1 | 5 | 0 | 16 | T B T B T |
12 | Bournemouth | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | B T H T B |
13 | Man United | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | H T B H T |
14 | West Ham | 11 | 3 | 3 | 5 | -6 | 12 | T B T B H |
15 | Leicester | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | T T B H B |
16 | Everton | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | H T H B H |
17 | Ipswich Town | 11 | 1 | 5 | 5 | -10 | 8 | B B B H T |
18 | Crystal Palace | 11 | 1 | 4 | 6 | -7 | 7 | B B T H B |
19 | Wolves | 11 | 1 | 3 | 7 | -11 | 6 | B B H H T |
20 | Southampton | 11 | 1 | 1 | 9 | -14 | 4 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại