Aston Villa với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn xuất sắc
- Leon Bailey (Kiến tạo: Douglas Luiz)2
- Danny Ings (Kiến tạo: Leon Bailey)7
- (Pen) Danny Ings14
- Danny Ings35
- Ollie Watkins59
- John McGinn (Thay: Leander Dendoncker)63
- Jacob Ramsey (Thay: Leon Bailey)71
- Philippe Coutinho (Thay: Emiliano Buendia)71
- Calum Chambers (Thay: Matty Cash)81
- Cameron Archer (Thay: Ollie Watkins)81
- Pelenda Da Silva (Thay: Frank Onyeka)46
- Sergi Canos (Thay: Mads Roerslev)46
- Joshua Dasilva (Thay: Frank Onyeka)46
- Yoane Wissa (Thay: Bryan Mbeumo)61
- Mikkel Damsgaard (Thay: Mathias Joergensen)61
- Shandon Baptiste (Thay: Mathias Jensen)78
Thống kê trận đấu Aston Villa vs Brentford
Diễn biến Aston Villa vs Brentford
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Tỷ lệ cầm bóng: Aston Villa: 45%, Brentford: 55%.
Aston Villa thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của họ
Brentford thực hiện quả ném biên bên phải phần sân của đối phương
Aston Villa thực hiện quả ném biên bên phải phần sân bên phần sân của họ
Trận đấu chính thức thứ tư cho thấy có 2 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Calum Chambers của Aston Villa vượt qua Rico Henry
Tỷ lệ cầm bóng: Aston Villa: 46%, Brentford: 54%.
Calum Chambers thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Ashley Young từ Aston Villa gặp Sergi Canos
Mikkel Damsgaard thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Brentford thực hiện quả ném biên bên phải phần sân bên phần sân của họ
Aston Villa thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Rico Henry từ Brentford gặp Cameron Archer
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Rico Henry từ Brentford gặp Cameron Archer
Bàn tay an toàn từ Emiliano Martinez khi anh ấy đi ra và giành bóng
Brentford đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Bàn tay an toàn từ David Raya khi anh ấy đi ra và giành bóng
Douglas Luiz thực hiện quả phạt góc bên cánh trái nhưng bóng đi không trúng đích đồng đội.
Kristoffer Vassbakk Ajer giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá
Đội hình xuất phát Aston Villa vs Brentford
Aston Villa (4-2-3-1): Emiliano Martinez (1), Matty Cash (2), Ezri Konsa (4), Tyrone Mings (5), Ashley Young (18), Leander Dendoncker (32), Douglas Luiz (6), Ollie Watkins (11), Emiliano Buendia (10), Leon Bailey (31), Danny Ings (9)
Brentford (3-5-2): David Raya (1), Kristoffer Ajer (20), Mathias Joergensen (13), Ethan Pinnock (5), Mads Roerslev Rasmussen (30), Rico Henry (3), Frank Onyeka (15), Vitaly Janelt (27), Mathias Jensen (8), Bryan Mbeumo (19), Ivan Toney (17)
Thay người | |||
63’ | Leander Dendoncker John McGinn | 46’ | Frank Onyeka Josh Dasilva |
71’ | Emiliano Buendia Philippe Coutinho | 46’ | Mads Roerslev Sergi Canos |
71’ | Leon Bailey Jacob Ramsey | 61’ | Bryan Mbeumo Yoane Wissa |
81’ | Matty Cash Calum Chambers | 61’ | Mathias Joergensen Mikkel Damsgaard |
81’ | Ollie Watkins Cameron Archer | 78’ | Mathias Jensen Shandon Baptiste |
Cầu thủ dự bị | |||
Robin Olsen | Matthew Cox | ||
Calum Chambers | Ben Mee | ||
Jan Bednarek | Josh Dasilva | ||
John McGinn | Yoane Wissa | ||
Morgan Sanson | Mikkel Damsgaard | ||
Marvelous Nakamba | Shandon Baptiste | ||
Philippe Coutinho | Sergi Canos | ||
Jacob Ramsey | Saman Ghoddos | ||
Cameron Archer | Tristan Crama |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Aston Villa vs Brentford
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Aston Villa
Thành tích gần đây Brentford
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 11 | 9 | 1 | 1 | 15 | 28 | T T H T T |
2 | Man City | 11 | 7 | 2 | 2 | 9 | 23 | T T T B B |
3 | Chelsea | 11 | 5 | 4 | 2 | 8 | 19 | H B T H H |
4 | Arsenal | 11 | 5 | 4 | 2 | 6 | 19 | T B H B H |
5 | Nottingham Forest | 11 | 5 | 4 | 2 | 5 | 19 | H T T T B |
6 | Brighton | 11 | 5 | 4 | 2 | 4 | 19 | T T H B T |
7 | Fulham | 11 | 5 | 3 | 3 | 3 | 18 | B B H T T |
8 | Newcastle | 11 | 5 | 3 | 3 | 2 | 18 | H B B T T |
9 | Aston Villa | 11 | 5 | 3 | 3 | 0 | 18 | H T H B B |
10 | Tottenham | 11 | 5 | 1 | 5 | 10 | 16 | B T B T B |
11 | Brentford | 11 | 5 | 1 | 5 | 0 | 16 | T B T B T |
12 | Bournemouth | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | B T H T B |
13 | Man United | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | H T B H T |
14 | West Ham | 11 | 3 | 3 | 5 | -6 | 12 | T B T B H |
15 | Leicester | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | T T B H B |
16 | Everton | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | H T H B H |
17 | Ipswich Town | 11 | 1 | 5 | 5 | -10 | 8 | B B B H T |
18 | Crystal Palace | 11 | 1 | 4 | 6 | -7 | 7 | B B T H B |
19 | Wolves | 11 | 1 | 3 | 7 | -11 | 6 | B B H H T |
20 | Southampton | 11 | 1 | 1 | 9 | -14 | 4 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại