Thứ Tư, 02/04/2025
Kosta Nedeljkovic (Thay: Matty Cash)
16
Declan Rice
45+3'
Gabriel
57
Jhon Duran (Thay: Ollie Watkins)
65
Jacob Ramsey (Thay: John McGinn)
65
Leandro Trossard (Thay: Gabriel Martinelli)
65
Leandro Trossard
67
Amadou Onana
72
Ross Barkley (Thay: Amadou Onana)
76
Ian Maatsen (Thay: Lucas Digne)
76
Thomas Partey (Kiến tạo: Bukayo Saka)
77
Riccardo Calafiori (Thay: Jurrien Timber)
79
Reiss Nelson (Thay: Bukayo Saka)
88
Martin Oedegaard
89

Thống kê trận đấu Aston Villa vs Arsenal

số liệu thống kê
Aston Villa
Aston Villa
Arsenal
Arsenal
39 Kiểm soát bóng 61
8 Phạm lỗi 15
11 Ném biên 11
3 Việt vị 1
13 Chuyền dài 14
4 Phạt góc 1
1 Thẻ vàng 3
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
3 Sút trúng đích 4
3 Sút không trúng đích 4
5 Cú sút bị chặn 1
8 Phản công 5
2 Thủ môn cản phá 3
8 Phát bóng 6
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Aston Villa vs Arsenal

Tất cả (337)
90+5'

Arsenal kiểm soát bóng nhiều hơn và nhờ đó giành chiến thắng.

90+5'

Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu

90+5'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Aston Villa: 39%, Arsenal: 61%.

90+4'

Emiliano Martinez được bảo vệ khi anh ấy bước ra và giành bóng

90+4'

Youri Tielemans cản phá thành công cú sút

90+4'

Cú sút của Leandro Trossard bị chặn lại.

90+4'

Declan Rice giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng

90+4'

Aston Villa đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+3'

Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Ian Maatsen của Aston Villa phạm lỗi với Reiss Nelson

90+3'

Riccardo Calafiori thực hiện pha vào bóng và giành được quyền kiểm soát bóng cho đội của mình

90+3'

Aston Villa đang kiểm soát bóng.

90+2'

Arsenal được hưởng quả phát bóng lên.

90+2'

Ross Barkley không thể tìm thấy mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm

90+1'

Aston Villa đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+1'

Riccardo Calafiori thực hiện pha vào bóng và giành được quyền kiểm soát bóng cho đội của mình

90+1'

Trọng tài thứ tư thông báo có 4 phút được cộng thêm.

90+1'

Gabriel của Arsenal chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.

90+1'

Một cầu thủ của Aston Villa thực hiện cú ném biên dài vào vòng cấm đối phương.

90+1'

Gabriel giải tỏa áp lực bằng một cú phá bóng

90'

Aston Villa đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Aston Villa: 37%, Arsenal: 63%.

Đội hình xuất phát Aston Villa vs Arsenal

Aston Villa (4-2-3-1): Emiliano Martínez (23), Matty Cash (2), Ezri Konsa (4), Pau Torres (14), Lucas Digne (12), Amadou Onana (24), Youri Tielemans (8), Leon Bailey (31), John McGinn (7), Morgan Rogers (27), Ollie Watkins (11)

Arsenal (4-3-3): David Raya (22), Ben White (4), William Saliba (2), Gabriel (6), Jurrien Timber (12), Martin Ødegaard (8), Thomas Partey (5), Declan Rice (41), Bukayo Saka (7), Kai Havertz (29), Gabriel Martinelli (11)

Aston Villa
Aston Villa
4-2-3-1
23
Emiliano Martínez
2
Matty Cash
4
Ezri Konsa
14
Pau Torres
12
Lucas Digne
24
Amadou Onana
8
Youri Tielemans
31
Leon Bailey
7
John McGinn
27
Morgan Rogers
11
Ollie Watkins
11
Gabriel Martinelli
29
Kai Havertz
7
Bukayo Saka
41
Declan Rice
5
Thomas Partey
8
Martin Ødegaard
12
Jurrien Timber
6
Gabriel
2
William Saliba
4
Ben White
22
David Raya
Arsenal
Arsenal
4-3-3
Thay người
16’
Matty Cash
Kosta Nedeljkovic
65’
Gabriel Martinelli
Leandro Trossard
65’
John McGinn
Jacob Ramsey
79’
Jurrien Timber
Riccardo Calafiori
65’
Ollie Watkins
Jhon Durán
88’
Bukayo Saka
Reiss Nelson
76’
Lucas Digne
Ian Maatsen
76’
Amadou Onana
Ross Barkley
Cầu thủ dự bị
Joe Gauci
Oleksandr Zinchenko
Diego Carlos
Aaron Ramsdale
Kosta Nedeljkovic
Jakub Kiwior
Ian Maatsen
Riccardo Calafiori
Ross Barkley
Leandro Trossard
Emiliano Buendía
Jorginho
Jacob Ramsey
Eddie Nketiah
Jhon Durán
Reiss Nelson
Jaden Philogene
Ethan Nwaneri
Tình hình lực lượng

Robin Olsen

Không xác định

Kieran Tierney

Chấn thương đùi

Kortney Hause

Chấn thương đầu gối

Takehiro Tomiyasu

Chấn thương gân kheo

Tyrone Mings

Chấn thương đầu gối

Fábio Vieira

Chấn thương hông

Boubacar Kamara

Chấn thương đầu gối

Gabriel Jesus

Chấn thương háng

Huấn luyện viên

Unai Emery

Mikel Arteta

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Premier League
25/11 - 2012
23/02 - 2013
17/08 - 2013
14/01 - 2014
20/09 - 2014
01/02 - 2015
13/12 - 2015
15/05 - 2016
22/09 - 2019
22/07 - 2020
09/11 - 2020
06/02 - 2021
23/10 - 2021
19/03 - 2022
01/09 - 2022
18/02 - 2023
10/12 - 2023
14/04 - 2024
24/08 - 2024
19/01 - 2025

Thành tích gần đây Aston Villa

Cúp FA
30/03 - 2025
Giao hữu
21/03 - 2025
Champions League
13/03 - 2025
Premier League
09/03 - 2025
Champions League
05/03 - 2025
Cúp FA
01/03 - 2025
Premier League
26/02 - 2025
23/02 - 2025
20/02 - 2025
15/02 - 2025

Thành tích gần đây Arsenal

Premier League
02/04 - 2025
H1: 1-0
16/03 - 2025
H1: 1-0
Champions League
13/03 - 2025
H1: 2-1
Premier League
09/03 - 2025
Champions League
05/03 - 2025
H1: 1-3
Premier League
27/02 - 2025
22/02 - 2025
15/02 - 2025
Carabao Cup
06/02 - 2025
Premier League
02/02 - 2025

Bảng xếp hạng Premier League

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1LiverpoolLiverpool2921714270T H T T T
2ArsenalArsenal30171033061B H H T T
3Nottingham ForestNottingham Forest3017671557B H T T T
4ChelseaChelsea2914781649B B T T B
5Man CityMan City2914691548T B T B H
6NewcastleNewcastle281459947B B T B T
7BrightonBrighton2912116647T T T T H
8FulhamFulham301299445B T B T B
9Aston VillaAston Villa291298-445H H T B T
10BournemouthBournemouth2912891244T B B H B
11BrentfordBrentford2912512541T T H B T
12Crystal PalaceCrystal Palace281099339T B T T T
13Man UnitedMan United3010713-437H T H T B
14TottenhamTottenham29104151234T T B H B
15EvertonEverton297139-434T H H H H
16West HamWest Ham309714-1734T T B H B
17WolvesWolves308517-1729T B H T T
18Ipswich TownIpswich Town293818-3417H B B B B
19LeicesterLeicester294520-4017B B B B B
20SouthamptonSouthampton292324-499B B B B B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Tin liên quan

Bóng đá Anh

Xem thêm
top-arrow
X