Kiểm soát bóng: Aston Villa: 39%, Arsenal: 61%.
- John McGinn (Kiến tạo: Leon Bailey)7
- Moussa Diaby (Thay: Leon Bailey)46
- Lucas Digne53
- Jacob Ramsey (Thay: Youri Tielemans)56
- Douglas Luiz62
- Matty Cash (Thay: Ezri Konsa)66
- Leander Dendoncker (Thay: Boubacar Kamara)66
- John McGinn73
- Alex Moreno (Thay: Lucas Digne)78
- Diego Carlos88
- Oleksandr Zinchenko28
- Leandro Trossard (Thay: Gabriel Martinelli)70
- Declan Rice77
- Edward Nketiah (Thay: Gabriel Jesus)82
- Reiss Nelson (Thay: Oleksandr Zinchenko)90
Thống kê trận đấu Aston Villa vs Arsenal
Diễn biến Aston Villa vs Arsenal
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Edward Nketiah của Arsenal bị thổi phạt việt vị.
Đường căng ngang của Kai Havertz của Arsenal tìm đến đồng đội trong vòng cấm thành công.
Kiểm soát bóng: Aston Villa: 40%, Arsenal: 60%.
Arsenal đang kiểm soát bóng.
Pha phạm lỗi nguy hiểm của Kai Havertz từ Arsenal. Emiliano Martinez là người phải nhận điều đó.
Emiliano Martinez ra tay an toàn khi anh ra sân và nhận bóng
Quả phát bóng lên cho Arsenal.
Aston Villa thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
John McGinn thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Pau Torres của Aston Villa cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Kiểm soát bóng: Aston Villa: 40%, Arsenal: 60%.
Cú sút của Leander Dendoncker bị cản phá.
Gabriel cản phá thành công cú sút
Cú sút của John McGinn bị chặn lại.
Aston Villa với hàng công tiềm ẩn nguy hiểm.
Kai Havertz giành chiến thắng trong cuộc thách đấu trên không trước Ollie Watkins
Edward Nketiah giành chiến thắng trong cuộc thách đấu trên không trước Matty Cash
Oleksandr Zinchenko rời sân để nhường chỗ cho Reiss Nelson thay người chiến thuật.
Emiliano Martinez dính chấn thương và được chăm sóc y tế trên sân.
Đội hình xuất phát Aston Villa vs Arsenal
Aston Villa (4-4-1-1): Emiliano Martinez (1), Ezri Konsa (4), Diego Carlos (3), Pau Torres (14), Lucas Digne (12), Leon Bailey (31), Boubacar Kamara (44), Douglas Luiz (6), John McGinn (7), Youri Tielemans (8), Ollie Watkins (11)
Arsenal (4-3-3): David Raya (22), Ben White (4), William Saliba (2), Gabriel Magalhaes (6), Oleksandr Zinchenko (35), Martin Odegaard (8), Declan Rice (41), Kai Havertz (29), Bukayo Saka (7), Gabriel Jesus (9), Gabriel Martinelli (11)
Thay người | |||
46’ | Leon Bailey Moussa Diaby | 70’ | Gabriel Martinelli Leandro Trossard |
56’ | Youri Tielemans Jacob Ramsey | 82’ | Gabriel Jesus Eddie Nketiah |
66’ | Ezri Konsa Matty Cash | 90’ | Oleksandr Zinchenko Reiss Nelson |
66’ | Boubacar Kamara Leander Dendoncker | ||
78’ | Lucas Digne Alex Moreno |
Cầu thủ dự bị | |||
Filip Marschall | Aaron Ramsdale | ||
Matty Cash | Jakub Kiwior | ||
Clement Lenglet | Cedric Soares | ||
Alex Moreno | Reuell Walters | ||
Nicolo Zaniolo | Jorginho | ||
Jhon Duran | Mohamed Elneny | ||
Leander Dendoncker | Eddie Nketiah | ||
Jacob Ramsey | Leandro Trossard | ||
Moussa Diaby | Reiss Nelson |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Aston Villa vs Arsenal
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Aston Villa
Thành tích gần đây Arsenal
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 11 | 9 | 1 | 1 | 15 | 28 | T T H T T |
2 | Man City | 11 | 7 | 2 | 2 | 9 | 23 | T T T B B |
3 | Chelsea | 11 | 5 | 4 | 2 | 8 | 19 | H B T H H |
4 | Arsenal | 11 | 5 | 4 | 2 | 6 | 19 | T B H B H |
5 | Nottingham Forest | 11 | 5 | 4 | 2 | 5 | 19 | H T T T B |
6 | Brighton | 11 | 5 | 4 | 2 | 4 | 19 | T T H B T |
7 | Fulham | 11 | 5 | 3 | 3 | 3 | 18 | B B H T T |
8 | Newcastle | 11 | 5 | 3 | 3 | 2 | 18 | H B B T T |
9 | Aston Villa | 11 | 5 | 3 | 3 | 0 | 18 | H T H B B |
10 | Tottenham | 11 | 5 | 1 | 5 | 10 | 16 | B T B T B |
11 | Brentford | 11 | 5 | 1 | 5 | 0 | 16 | T B T B T |
12 | Bournemouth | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | B T H T B |
13 | Man United | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | H T B H T |
14 | West Ham | 11 | 3 | 3 | 5 | -6 | 12 | T B T B H |
15 | Leicester | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | T T B H B |
16 | Everton | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | H T H B H |
17 | Ipswich Town | 11 | 1 | 5 | 5 | -10 | 8 | B B B H T |
18 | Crystal Palace | 11 | 1 | 4 | 6 | -7 | 7 | B B T H B |
19 | Wolves | 11 | 1 | 3 | 7 | -11 | 6 | B B H H T |
20 | Southampton | 11 | 1 | 1 | 9 | -14 | 4 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại