Quả phát bóng lên cho Calcio Lecco 1912 tại Cino e Lillo Del Duca.
![]() Karim Zedadka 13 | |
![]() (Pen) Franco Lepore 13 | |
![]() (Pen) Fabrizio Caligara 19 | |
![]() Mats Lemmens 34 | |
![]() (Pen) Fabrizio Caligara 42 | |
![]() Marcello Falzerano 45+2' | |
![]() Davide Guglielmotti (Thay: Mats Leentje Lemmens) 46 | |
![]() Nicolo Buso (Thay: Andrija Novakovich) 46 | |
![]() Nicolo Buso 46 | |
![]() Davide Guglielmotti 46 | |
![]() Davide Guglielmotti (Thay: Mats Lemmens) 46 | |
![]() Alessandro Bianconi (Thay: Mario Ierardi) 68 | |
![]() Marcin Listkowski (Thay: Giorgio Galli) 69 | |
![]() Giuseppe Bellusci 71 | |
![]() David Duris (Thay: Jeremiah Streng) 72 | |
![]() Tommaso Milanese (Thay: Jeremiah Streng) 73 | |
![]() Samuel Giovane (Thay: Fabrizio Caligara) 73 | |
![]() Gabriel Lunetta (Thay: Vittorio Parigini) 76 | |
![]() Ilija Nestorovski (Thay: Karim Zedadka) 84 | |
![]() Raffaele Celia (Thay: Pablo Rodriguez) 84 | |
![]() David Duris 86 |
Thống kê trận đấu Ascoli vs Lecco


Diễn biến Ascoli vs Lecco
Raffaele Celia của Ascoli thực hiện cú dứt điểm nhưng đi chệch mục tiêu.
Ascoli được hưởng quả phạt góc do Daniele Rutella thực hiện.
Ascoli thực hiện quả phát bóng lên.
Trong cuộc tấn công của Ascoli Piceno Calcio Lecco 1912 thông qua Marcin Listkowski. Tuy nhiên, pha dứt điểm không đạt mục tiêu.
Daniele Rutella ra hiệu cho Calcio Lecco 1912 thực hiện quả ném biên bên phần sân của Ascoli.
Calcio Lecco 1912 thực hiện quả ném biên bên phần sân của Ascoli.
Ném biên cho Calcio Lecco 1912 bên phần sân nhà.
Liệu Calcio Lecco 1912 có thể tận dụng quả ném biên ở sâu bên trong phần sân của Ascoli này không?
Daniele Rutella ra hiệu cho Calcio Lecco 1912 hưởng một quả đá phạt trực tiếp bên ngoài khu vực khung thành của Ascoli.
Daniele Rutella ra hiệu cho Calcio Lecco 1912 hưởng một quả đá phạt bên phần sân nhà.
Marcin Listkowski của Calcio Lecco 1912 đã việt vị.
Ilija Nestorovski với một pha kiến tạo ở đó.

David Duris đưa bóng vào lưới và đội chủ nhà kéo dài khoảng cách. Tỉ số bây giờ là 4-1.
Ilija Nestorovski với một pha kiến tạo ở đó.

David Duris đưa bóng vào lưới và đội chủ nhà kéo dài khoảng cách. Tỉ số bây giờ là 4-1.
Nicolo Buso của Calcio Lecco 1912 thực hiện cú sút trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cứu thua.
Bóng an toàn khi Calcio Lecco 1912 được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Raffaele Celia vào sân thay cho Pablo Rodriguez cho Ascoli.
Ascoli thực hiện sự thay người thứ ba với Ilija Nestorovski thay Karim Zedadka.
Đá phạt cho Ascoli bên phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Ascoli vs Lecco
Ascoli (3-5-2): Emiliano Viviano (2), Sauli Vaisanen (16), Giuseppe Bellusci (55), Valerio Mantovani (3), Marcello Falzerano (23), Patrizio Masini (73), Francesco Di Tacchio (18), Fabrizio Caligara (10), Karim Zedadka (7), Jeremiah Streng (11), Pablo Rodriguez (99)
Lecco (4-4-2): Riccardo Melgrati (1), Mats Leentje Lemmens (83), Mario Ierardi (68), Elio Capradossi (13), Franco Lepore (32), Vittorio Parigini (14), Giorgio Galli (96), Duccio Degli Innocenti (5), Giovanni Crociata (21), Andrija Novakovich (90), Roberto Inglese (45)


Thay người | |||
72’ | Jeremiah Streng David Duris | 46’ | Mats Lemmens Davide Guglielmotti |
73’ | Fabrizio Caligara Samuel Giovane | 46’ | Andrija Novakovich Nicolo Buso |
84’ | Pablo Rodriguez Raffaele Celia | 68’ | Mario Ierardi Alessandro Bianconi |
84’ | Karim Zedadka Ilija Nestorovski | 69’ | Giorgio Galli Marcin Listkowski |
76’ | Vittorio Parigini Gabriel Lunetta |
Cầu thủ dự bị | |||
Raffaele Celia | Umberto Saracco | ||
Luca Bolletta | Alessandro Caporale | ||
Devis Vásquez | Gabriel Lunetta | ||
David Duris | Davide Guglielmotti | ||
Yehiya Maiga Silvestri | Marcin Listkowski | ||
Aljaz Tavcar | Nicolo Buso | ||
Ilija Nestorovski | Marco Romano Frigerio | ||
Tommaso Milanese | Alessandro Sersanti | ||
Samuel Giovane | Alessandro Bianconi | ||
Simone D'Uffizi | Artur Ionita | ||
Brian Jephte Bayeye | Eddie Salcedo | ||
Luca Valzania | Giacomo Beretta |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Ascoli
Thành tích gần đây Lecco
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 20 | 6 | 3 | 34 | 66 | T T H T H |
2 | ![]() | 29 | 17 | 6 | 6 | 20 | 57 | B H T B B |
3 | ![]() | 29 | 14 | 12 | 3 | 23 | 54 | H H B H T |
4 | ![]() | 29 | 12 | 9 | 8 | 14 | 45 | T H B H T |
5 | ![]() | 29 | 9 | 16 | 4 | 5 | 43 | H T T H B |
6 | 29 | 11 | 8 | 10 | 2 | 41 | T H T T H | |
7 | 29 | 10 | 10 | 9 | -1 | 40 | T T B B H | |
8 | ![]() | 29 | 10 | 9 | 10 | 6 | 39 | H H T T H |
9 | ![]() | 29 | 8 | 15 | 6 | 4 | 39 | B H T H H |
10 | ![]() | 29 | 7 | 14 | 8 | 1 | 35 | B H T H B |
11 | ![]() | 29 | 9 | 6 | 14 | -8 | 33 | B T H H T |
12 | ![]() | 29 | 9 | 6 | 14 | -22 | 33 | T B B T B |
13 | 29 | 8 | 8 | 13 | -10 | 32 | B T H H B | |
14 | ![]() | 29 | 6 | 13 | 10 | -6 | 31 | H B H B H |
15 | ![]() | 29 | 7 | 10 | 12 | -6 | 31 | B H H H B |
16 | ![]() | 29 | 6 | 13 | 10 | -7 | 31 | T B H H H |
17 | 29 | 6 | 12 | 11 | -10 | 30 | B H B B H | |
18 | ![]() | 29 | 6 | 12 | 11 | -15 | 30 | H H H T T |
19 | ![]() | 29 | 7 | 8 | 14 | -12 | 29 | H B H B T |
20 | ![]() | 29 | 6 | 11 | 12 | -12 | 25 | T B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại