Thứ Năm, 13/03/2025 Mới nhất
Niccolo Pisilli
14
Matteo Politano
14
Leonardo Spinazzola (Kiến tạo: Juan Jesus)
29
Kouadio Kone
51
Alexis Saelemaekers (Thay: Stephan El Shaarawy)
55
Leandro Paredes (Thay: Kouadio Kone)
56
Artem Dovbyk (Thay: Bryan Cristante)
64
Niccolo Pisilli
72
Pasquale Mazzocchi (Thay: David Neres)
76
Paulo Dybala (Thay: Eldor Shomurodov)
80
Tommaso Baldanzi (Thay: Devyne Rensch)
80
Giovanni Simeone (Thay: Romelu Lukaku)
81
Giacomo Raspadori (Thay: Matteo Politano)
86
Angelino (Kiến tạo: Alexis Saelemaekers)
90+2'

Thống kê trận đấu AS Roma vs Napoli

số liệu thống kê
AS Roma
AS Roma
Napoli
Napoli
51 Kiểm soát bóng 49
9 Phạm lỗi 13
19 Ném biên 16
1 Việt vị 2
0 Chuyền dài 0
2 Phạt góc 3
2 Thẻ vàng 1
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
2 Sút trúng đích 2
5 Sút không trúng đích 2
5 Cú sút bị chặn 1
0 Phản công 0
1 Thủ môn cản phá 1
6 Phát bóng 7
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến AS Roma vs Napoli

Tất cả (228)
90+6'

Đúng vậy! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

90+6'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Roma: 51%, SSC Napoli: 49%.

90+6'

Roma thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+5'

Stanislav Lobotka của SSC Napoli cắt bóng từ một đường chuyền hướng về khung thành.

90+5'

Phạt góc cho SSC Napoli.

90+5'

SSC Napoli thực hiện một quả ném biên ở phần sân của họ.

90+4'

Roma thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+2'

Alexis Saelemaekers đã cung cấp đường kiến tạo cho bàn thắng.

90+2' V À A A O O O O - Angelino đã vô lê bóng vào lưới bằng chân trái. Một pha kết thúc tuyệt vời!

V À A A O O O O - Angelino đã vô lê bóng vào lưới bằng chân trái. Một pha kết thúc tuyệt vời!

90+2'

Đường chuyền của Alexis Saelemaekers từ Roma thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.

90+2' V À A A A O O O

V À A A A O O O

90+2'

Amir Rrahmani từ SSC Napoli cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.

90+1'

Phạt góc cho SSC Napoli.

90+1'

Giovanni Simeone thắng trong một pha tranh chấp trên không với Alexis Saelemaekers.

90+1'

Trọng tài thứ tư cho biết có 5 phút bù giờ.

90'

Stanislav Lobotka đã chặn cú sút thành công.

90'

Cú sút của Paulo Dybala bị chặn lại.

90'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Roma: 50%, SSC Napoli: 50%.

90'

Roma thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.

90'

Roma thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà của họ.

90'

SSC Napoli thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà của họ.

Đội hình xuất phát AS Roma vs Napoli

AS Roma (3-5-1-1): Mile Svilar (99), Bryan Cristante (4), Gianluca Mancini (23), Evan Ndicka (5), Devyne Rensch (2), Niccolò Pisilli (61), Manu Koné (17), Matías Soulé (18), Angeliño (3), Stephan El Shaarawy (92), Eldor Shomurodov (14)

Napoli (4-3-3): Alex Meret (1), Giovanni Di Lorenzo (22), Amir Rrahmani (13), Juan Jesus (5), Leonardo Spinazzola (37), André-Frank Zambo Anguissa (99), Stanislav Lobotka (68), Scott McTominay (8), Matteo Politano (21), Romelu Lukaku (11), David Neres (7)

AS Roma
AS Roma
3-5-1-1
99
Mile Svilar
4
Bryan Cristante
23
Gianluca Mancini
5
Evan Ndicka
2
Devyne Rensch
61
Niccolò Pisilli
17
Manu Koné
18
Matías Soulé
3
Angeliño
92
Stephan El Shaarawy
14
Eldor Shomurodov
7
David Neres
11
Romelu Lukaku
21
Matteo Politano
8
Scott McTominay
68
Stanislav Lobotka
99
André-Frank Zambo Anguissa
37
Leonardo Spinazzola
5
Juan Jesus
13
Amir Rrahmani
22
Giovanni Di Lorenzo
1
Alex Meret
Napoli
Napoli
4-3-3
Thay người
55’
Stephan El Shaarawy
Alexis Saelemaekers
76’
David Neres
Pasquale Mazzocchi
56’
Kouadio Kone
Leandro Paredes
81’
Romelu Lukaku
Giovanni Simeone
64’
Bryan Cristante
Artem Dovbyk
86’
Matteo Politano
Giacomo Raspadori
80’
Devyne Rensch
Tommaso Baldanzi
80’
Eldor Shomurodov
Paulo Dybala
Cầu thủ dự bị
Giorgio De Marzi
Alessandro Buongiorno
Pierluigi Gollini
Simone Scuffet
Saud Abdulhamid
Claudio Turi
Mats Hummels
Rafa Marín
Zeki Çelik
Pasquale Mazzocchi
Lorenzo Pellegrini
Billy Gilmour
Leandro Paredes
Philip Billing
Samuel Dahl
Luis Hasa
Tommaso Baldanzi
Giovanni Simeone
Alexis Saelemaekers
Cyril Ngonge
Artem Dovbyk
Giacomo Raspadori
Paulo Dybala
Tình hình lực lượng

Mathías Olivera

Chấn thương bắp chân

Huấn luyện viên

Claudio Ranieri

Antonio Conte

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Serie A
14/12 - 2015
25/04 - 2016
15/10 - 2016
04/03 - 2017
15/10 - 2017
04/03 - 2018
29/10 - 2018
31/03 - 2019
02/11 - 2019
06/07 - 2020
30/11 - 2020
22/03 - 2021
24/10 - 2021
H1: 0-0
19/04 - 2022
H1: 1-0
24/10 - 2022
H1: 0-0
30/01 - 2023
H1: 1-0
24/12 - 2023
H1: 0-0
28/04 - 2024
H1: 0-0
25/11 - 2024
H1: 0-0
03/02 - 2025
H1: 0-1

Thành tích gần đây AS Roma

Serie A
10/03 - 2025
H1: 0-1
Europa League
07/03 - 2025
Serie A
03/03 - 2025
25/02 - 2025
H1: 2-0
Europa League
21/02 - 2025
Serie A
17/02 - 2025
H1: 0-1
Europa League
14/02 - 2025
Serie A
09/02 - 2025
H1: 0-0
Coppa Italia
06/02 - 2025
Serie A
03/02 - 2025
H1: 0-1

Thành tích gần đây Napoli

Serie A
09/03 - 2025
02/03 - 2025
H1: 0-1
23/02 - 2025
16/02 - 2025
H1: 1-1
10/02 - 2025
H1: 1-1
03/02 - 2025
H1: 0-1
26/01 - 2025
H1: 0-1
19/01 - 2025
H1: 1-2
13/01 - 2025
05/01 - 2025

Bảng xếp hạng Serie A

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1InterInter2818733661T B T H T
2NapoliNapoli2818642260H H B H T
3AtalantaAtalanta2817743758T H T H T
4JuventusJuventus28131322052T T T T B
5LazioLazio2815671451T H H T H
6BolognaBologna28131141050T B T T T
7AS RomaAS Roma2813781346T T T T T
8FiorentinaFiorentina2813691345B B B T B
9AC MilanAC Milan2812881044T B B B T
10UdineseUdinese2811710-340H T T T H
11TorinoTorino288119-135H B T T H
12GenoaGenoa2871110-1032H T B H H
13Como 1907Como 1907287813-1029B T T B H
14CagliariCagliari286814-1526T H B B H
15Hellas VeronaHellas Verona288218-3026B B T B B
16LecceLecce286715-2625H H B B B
17ParmaParma285914-1424B B T B H
18EmpoliEmpoli2841014-2222B B B H B
19VeneziaVenezia2831015-1919B B H H H
20MonzaMonza282818-2514B H B B B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Bóng đá Italia

Xem thêm
top-arrow
X