Đúng vậy! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Niccolo Pisilli 14 | |
![]() Matteo Politano 14 | |
![]() Leonardo Spinazzola (Kiến tạo: Juan Jesus) 29 | |
![]() Kouadio Kone 51 | |
![]() Alexis Saelemaekers (Thay: Stephan El Shaarawy) 55 | |
![]() Leandro Paredes (Thay: Kouadio Kone) 56 | |
![]() Artem Dovbyk (Thay: Bryan Cristante) 64 | |
![]() Niccolo Pisilli 72 | |
![]() Pasquale Mazzocchi (Thay: David Neres) 76 | |
![]() Paulo Dybala (Thay: Eldor Shomurodov) 80 | |
![]() Tommaso Baldanzi (Thay: Devyne Rensch) 80 | |
![]() Giovanni Simeone (Thay: Romelu Lukaku) 81 | |
![]() Giacomo Raspadori (Thay: Matteo Politano) 86 | |
![]() Angelino (Kiến tạo: Alexis Saelemaekers) 90+2' |
Thống kê trận đấu AS Roma vs Napoli


Diễn biến AS Roma vs Napoli
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Roma: 51%, SSC Napoli: 49%.
Roma thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Stanislav Lobotka của SSC Napoli cắt bóng từ một đường chuyền hướng về khung thành.
Phạt góc cho SSC Napoli.
SSC Napoli thực hiện một quả ném biên ở phần sân của họ.
Roma thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Alexis Saelemaekers đã cung cấp đường kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O O - Angelino đã vô lê bóng vào lưới bằng chân trái. Một pha kết thúc tuyệt vời!
Đường chuyền của Alexis Saelemaekers từ Roma thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.

V À A A A O O O
Amir Rrahmani từ SSC Napoli cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Phạt góc cho SSC Napoli.
Giovanni Simeone thắng trong một pha tranh chấp trên không với Alexis Saelemaekers.
Trọng tài thứ tư cho biết có 5 phút bù giờ.
Stanislav Lobotka đã chặn cú sút thành công.
Cú sút của Paulo Dybala bị chặn lại.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Roma: 50%, SSC Napoli: 50%.
Roma thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Roma thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
SSC Napoli thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
Đội hình xuất phát AS Roma vs Napoli
AS Roma (3-5-1-1): Mile Svilar (99), Bryan Cristante (4), Gianluca Mancini (23), Evan Ndicka (5), Devyne Rensch (2), Niccolò Pisilli (61), Manu Koné (17), Matías Soulé (18), Angeliño (3), Stephan El Shaarawy (92), Eldor Shomurodov (14)
Napoli (4-3-3): Alex Meret (1), Giovanni Di Lorenzo (22), Amir Rrahmani (13), Juan Jesus (5), Leonardo Spinazzola (37), André-Frank Zambo Anguissa (99), Stanislav Lobotka (68), Scott McTominay (8), Matteo Politano (21), Romelu Lukaku (11), David Neres (7)


Thay người | |||
55’ | Stephan El Shaarawy Alexis Saelemaekers | 76’ | David Neres Pasquale Mazzocchi |
56’ | Kouadio Kone Leandro Paredes | 81’ | Romelu Lukaku Giovanni Simeone |
64’ | Bryan Cristante Artem Dovbyk | 86’ | Matteo Politano Giacomo Raspadori |
80’ | Devyne Rensch Tommaso Baldanzi | ||
80’ | Eldor Shomurodov Paulo Dybala |
Cầu thủ dự bị | |||
Giorgio De Marzi | Alessandro Buongiorno | ||
Pierluigi Gollini | Simone Scuffet | ||
Saud Abdulhamid | Claudio Turi | ||
Mats Hummels | Rafa Marín | ||
Zeki Çelik | Pasquale Mazzocchi | ||
Lorenzo Pellegrini | Billy Gilmour | ||
Leandro Paredes | Philip Billing | ||
Samuel Dahl | Luis Hasa | ||
Tommaso Baldanzi | Giovanni Simeone | ||
Alexis Saelemaekers | Cyril Ngonge | ||
Artem Dovbyk | Giacomo Raspadori | ||
Paulo Dybala |
Tình hình lực lượng | |||
Mathías Olivera Chấn thương bắp chân |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định AS Roma vs Napoli
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây AS Roma
Thành tích gần đây Napoli
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 28 | 18 | 7 | 3 | 36 | 61 | T B T H T |
2 | ![]() | 28 | 18 | 6 | 4 | 22 | 60 | H H B H T |
3 | ![]() | 28 | 17 | 7 | 4 | 37 | 58 | T H T H T |
4 | ![]() | 28 | 13 | 13 | 2 | 20 | 52 | T T T T B |
5 | ![]() | 28 | 15 | 6 | 7 | 14 | 51 | T H H T H |
6 | ![]() | 28 | 13 | 11 | 4 | 10 | 50 | T B T T T |
7 | ![]() | 28 | 13 | 7 | 8 | 13 | 46 | T T T T T |
8 | ![]() | 28 | 13 | 6 | 9 | 13 | 45 | B B B T B |
9 | ![]() | 28 | 12 | 8 | 8 | 10 | 44 | T B B B T |
10 | ![]() | 28 | 11 | 7 | 10 | -3 | 40 | H T T T H |
11 | ![]() | 28 | 8 | 11 | 9 | -1 | 35 | H B T T H |
12 | ![]() | 28 | 7 | 11 | 10 | -10 | 32 | H T B H H |
13 | ![]() | 28 | 7 | 8 | 13 | -10 | 29 | B T T B H |
14 | ![]() | 28 | 6 | 8 | 14 | -15 | 26 | T H B B H |
15 | ![]() | 28 | 8 | 2 | 18 | -30 | 26 | B B T B B |
16 | ![]() | 28 | 6 | 7 | 15 | -26 | 25 | H H B B B |
17 | ![]() | 28 | 5 | 9 | 14 | -14 | 24 | B B T B H |
18 | ![]() | 28 | 4 | 10 | 14 | -22 | 22 | B B B H B |
19 | ![]() | 28 | 3 | 10 | 15 | -19 | 19 | B B H H H |
20 | ![]() | 28 | 2 | 8 | 18 | -25 | 14 | B H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại