Thứ Tư, 09/04/2025
Jonathan Tah
16
Florian Wirtz (Kiến tạo: Alejandro Grimaldo)
28
Lorenzo Pellegrini
30
Angelino (Thay: Rick Karsdorp)
62
Robert Andrich (Kiến tạo: Josip Stanisic)
73
Granit Xhaka
75
Leonardo Spinazzola
75
Robert Andrich
76
Nathan Tella (Thay: Amine Adli)
77
Jonas Hofmann (Thay: Florian Wirtz)
77
Bryan Cristante
78
Sardar Azmoun (Thay: Romelu Lukaku)
79
Tommaso Baldanzi (Thay: Leandro Paredes)
79
Exequiel Palacios (Thay: Jeremie Frimpong)
88
Tammy Abraham (Thay: Paulo Dybala)
90
Odilon Kossounou (Thay: Alejandro Grimaldo)
90

Video tổng hợp

Link xem nguồn Youtube FPT Bóng Đá: https://www.youtube.com/watch?v=1T7fFGUo0zE

Thống kê trận đấu AS Roma vs Leverkusen

số liệu thống kê
AS Roma
AS Roma
Leverkusen
Leverkusen
58 Kiểm soát bóng 42
6 Phạm lỗi 12
22 Ném biên 10
3 Việt vị 0
22 Chuyền dài 8
4 Phạt góc 2
3 Thẻ vàng 3
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
2 Sút trúng đích 4
5 Sút không trúng đích 8
1 Cú sút bị chặn 7
0 Phản công 2
2 Thủ môn cản phá 2
12 Phát bóng 11
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến AS Roma vs Leverkusen

Tất cả (263)
90+6'

Trọng tài thổi còi mãn cuộc

90+6'

Kiểm soát bóng: Roma: 58%, Bayer Leverkusen: 42%.

90+6'

Bryan Cristante cản phá thành công cú sút

90+6'

Cú sút của Exequiel Palacios bị cản phá.

90+5'

Bryan Cristante giành chiến thắng trong cuộc thách đấu trên không trước Jonas Hofmann

90+5'

Quả phát bóng lên cho Bayer Leverkusen.

90+5'

Ồ... đó là người trông trẻ! Đáng lẽ Tammy Abraham phải ghi bàn từ vị trí đó

90+5'

Một cơ hội đến với Tammy Abraham của Roma nhưng cú đánh đầu của anh lại đi chệch cột dọc

90+5'

Matej Kovar có thể khiến đội của anh ấy phải nhận bàn thua sau một sai lầm trong phòng ngự.

90+5'

Piero Hincapie của Bayer Leverkusen chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.

90+4'

Jonathan Tah của Bayer Leverkusen chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.

90+4'

Roma thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.

90+3'

Alejandro Grimaldo rời sân để vào thay Odilon Kossounou thay người chiến thuật.

90+3'

Granit Xhaka của Bayer Leverkusen chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.

90+3'

Jonas Hofmann thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình

90+2'

Roma thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.

90+2'

Bayer Leverkusen thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.

90+1'

Paulo Dybala rời sân để nhường chỗ cho Tammy Abraham thay người chiến thuật.

90+1'

Jonathan Tah thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình

90+1'

Roma thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.

90'

Chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian được cộng thêm.

Đội hình xuất phát AS Roma vs Leverkusen

AS Roma (4-3-1-2): Mile Svilar (99), Rick Karsdorp (2), Gianluca Mancini (23), Chris Smalling (6), Leonardo Spinazzola (37), Bryan Cristante (4), Leandro Paredes (16), Lorenzo Pellegrini (7), Paulo Dybala (21), Stephan El Shaarawy (92), Romelu Lukaku (90)

Leverkusen (3-4-2-1): Matej Kovar (17), Edmond Tapsoba (12), Jonathan Tah (4), Piero Hincapie (3), Josip Stanisic (2), Robert Andrich (8), Granit Xhaka (34), Alex Grimaldo (20), Jeremie Frimpong (30), Florian Wirtz (10), Amine Adli (21)

AS Roma
AS Roma
4-3-1-2
99
Mile Svilar
2
Rick Karsdorp
23
Gianluca Mancini
6
Chris Smalling
37
Leonardo Spinazzola
4
Bryan Cristante
16
Leandro Paredes
7
Lorenzo Pellegrini
21
Paulo Dybala
92
Stephan El Shaarawy
90
Romelu Lukaku
21
Amine Adli
10
Florian Wirtz
30
Jeremie Frimpong
20
Alex Grimaldo
34
Granit Xhaka
8
Robert Andrich
2
Josip Stanisic
3
Piero Hincapie
4
Jonathan Tah
12
Edmond Tapsoba
17
Matej Kovar
Leverkusen
Leverkusen
3-4-2-1
Thay người
62’
Rick Karsdorp
Angeliño
77’
Florian Wirtz
Jonas Hofmann
79’
Leandro Paredes
Tommaso Baldanzi
77’
Amine Adli
Nathan Tella
79’
Romelu Lukaku
Sardar Azmoun
88’
Jeremie Frimpong
Exequiel Palacios
90’
Paulo Dybala
Tammy Abraham
90’
Alejandro Grimaldo
Odilon Kossounou
Cầu thủ dự bị
Rui Patrício
Lukas Hradecky
Pietro Boer
Niklas Lomb
Diego Llorente
Arthur
Renato Sanches
Jonas Hofmann
Houssem Aouar
Gustavo Puerta
Tommaso Baldanzi
Borja Iglesias
Edoardo Bove
Victor Boniface
Nicola Zalewski
Adam Hlozek
Sardar Azmoun
Exequiel Palacios
Tammy Abraham
Odilon Kossounou
Evan Ndicka
Nathan Tella
Angeliño
Patrik Schick
Huấn luyện viên

Claudio Ranieri

Xabi Alonso

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Champions League
21/10 - 2015
05/11 - 2015
Europa League
12/05 - 2023
19/05 - 2023
03/05 - 2024
10/05 - 2024

Thành tích gần đây AS Roma

Serie A
07/04 - 2025
30/03 - 2025
H1: 0-0
16/03 - 2025
Europa League
14/03 - 2025
Serie A
10/03 - 2025
H1: 0-1
Europa League
07/03 - 2025
Serie A
03/03 - 2025
25/02 - 2025
H1: 2-0
Europa League
21/02 - 2025
Serie A
17/02 - 2025
H1: 0-1

Thành tích gần đây Leverkusen

Bundesliga
05/04 - 2025
DFB Cup
02/04 - 2025
Bundesliga
29/03 - 2025
17/03 - 2025
Champions League
12/03 - 2025
Bundesliga
08/03 - 2025
Champions League
06/03 - 2025
Bundesliga
02/03 - 2025
22/02 - 2025
16/02 - 2025

Bảng xếp hạng Europa League

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1LazioLazio86111219
2Athletic ClubAthletic Club8611819
3Man UnitedMan United8530718
4TottenhamTottenham8521817
5E.FrankfurtE.Frankfurt8512416
6LyonLyon8431815
7OlympiacosOlympiacos8431615
8RangersRangers8422614
9Bodoe/GlimtBodoe/Glimt8422314
10AnderlechtAnderlecht8422214
11FCSBFCSB8422114
12AjaxAjax8413813
13SociedadSociedad8413413
14GalatasarayGalatasaray8341313
15AS RomaAS Roma8332412
16Viktoria PlzenViktoria Plzen8332112
17FerencvarosFerencvaros8404012
18FC PortoFC Porto8323211
19AZ AlkmaarAZ Alkmaar8323011
20FC MidtjyllandFC Midtjylland8323011
21Union St.GilloiseUnion St.Gilloise8323011
22PAOK FCPAOK FC8314210
23FC TwenteFC Twente8242-110
24FenerbahceFenerbahce8242-210
25SC BragaSC Braga8314-310
26ElfsborgElfsborg8314-510
27HoffenheimHoffenheim8233-39
28BesiktasBesiktas8305-59
29Maccabi Tel AvivMaccabi Tel Aviv8206-96
30Slavia PragueSlavia Prague8125-45
31Malmo FFMalmo FF8125-75
32RFSRFS8125-75
33LudogoretsLudogorets8044-74
34Dynamo KyivDynamo Kyiv8116-134
35NiceNice8035-93
36QarabagQarabag8107-143
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Tin liên quan

Europa League

Xem thêm
top-arrow
X