Kiểm soát bóng: Roma: 58%, Feyenoord: 42%.
![]() Santiago Gimenez 5 | |
![]() Lorenzo Pellegrini (Kiến tạo: Stephan El Shaarawy) 15 | |
![]() Leonardo Spinazzola 17 | |
![]() Leandro Paredes 26 | |
![]() Lutsharel Geertruida 27 | |
![]() Ramiz Zerrouki (Thay: Calvin Stengs) 59 | |
![]() Luka Ivanusec (Thay: Igor Paixao) 59 | |
![]() David Hancko 66 | |
![]() Mehmet Zeki Celik (Thay: Rick Karsdorp) 67 | |
![]() Yankuba Minteh (Thay: Bart Nieuwkoop) 71 | |
![]() Houssem Aouar (Thay: Lorenzo Pellegrini) 71 | |
![]() Ayase Ueda (Thay: Santiago Gimenez) 78 | |
![]() Evan N'Dicka (Thay: Diego Llorente) 85 | |
![]() Quinten Timber 90 | |
![]() Nicola Zalewski (Thay: Stephan El Shaarawy) 91 | |
![]() Tommaso Baldanzi (Thay: Paulo Dybala) 102 | |
![]() Evan N'Dicka 102 | |
![]() Angelino (Thay: Leonardo Spinazzola) 106 | |
![]() Mats Wieffer 107 | |
![]() Alireza Jahanbakhsh (Thay: Mats Wieffer) 120 | |
![]() (Pen) Leandro Paredes | |
![]() (Pen) Ayase Ueda | |
![]() (Pen) Romelu Lukaku | |
![]() (Pen) David Hancko | |
![]() (Pen) Bryan Cristante | |
![]() (Pen) Alireza Jahanbakhsh | |
![]() (Pen) Houssem Aouar | |
![]() (Pen) Quilindschy Hartman | |
![]() (Pen) Nicola Zalewski |
Thống kê trận đấu AS Roma vs Feyenoord


Diễn biến AS Roma vs Feyenoord
Romelu Lukaku giành chiến thắng trong thử thách trên không trước Quinten Timber
Romelu Lukaku của Roma có một cơ hội nhưng cú đánh đầu của anh lại đi chệch cột dọc
Angelino của Roma thực hiện pha thực hiện quả phạt góc từ cánh trái.
Timon Wellenreuther thực hiện một pha cứu thua quan trọng!
Romelu Lukaku nỗ lực rất tốt khi thực hiện cú sút trúng đích nhưng bị thủ môn cản phá
Roma bắt đầu phản công.
Leandro Paredes thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Quan chức thứ tư cho biết còn 1 phút thời gian được cộng thêm.
Kiểm soát bóng: Roma: 58%, Feyenoord: 42%.
Mats Wieffer rời sân để nhường chỗ cho Alireza Jahanbakhsh thay người chiến thuật.
Feyenoord thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Romelu Lukaku của Roma cản phá David Hancko
Thomas Beelen giảm áp lực bằng pha phá bóng
Lutsharel Geertruida của Feyenoord phạm lỗi khi thúc cùi chỏ vào Nicola Zalewski
Evan N'Dicka giành chiến thắng trong thử thách trên không trước Ayase Ueda
Roma đang kiểm soát bóng.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Bryan Cristante của Roma cản phá Quinten Timber
Feyenoord đang kiểm soát bóng.
Yankuba Minteh giành chiến thắng trong thử thách trên không trước Angelino
Feyenoord thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Đội hình xuất phát AS Roma vs Feyenoord
AS Roma (4-3-3): Mile Svilar (99), Rick Karsdorp (2), Gianluca Mancini (23), Diego Llorente (14), Leonardo Spinazzola (37), Bryan Cristante (4), Leandro Paredes (16), Lorenzo Pellegrini (7), Paulo Dybala (21), Romelu Lukaku (90), Stephan El Shaarawy (92)
Feyenoord (4-2-3-1): Timon Wellenreuther (22), Lutsharel Geertruida (4), Thomas Beelen (3), David Hancko (33), Quilindschy Hartman (5), Quinten Timber (8), Mats Wieffer (20), Bart Nieuwkoop (2), Calvin Stengs (10), Igor Paixao (14), Santiago Gimenez (29)


Thay người | |||
67’ | Rick Karsdorp Zeki Çelik | 59’ | Calvin Stengs Ramiz Zerrouki |
71’ | Lorenzo Pellegrini Houssem Aouar | 59’ | Igor Paixao Luka Ivanusec |
85’ | Diego Llorente Evan Ndicka | 71’ | Bart Nieuwkoop Yankuba Minteh |
78’ | Santiago Gimenez Ayase Ueda |
Cầu thủ dự bị | |||
Rui Patrício | Kostas Lamprou | ||
Pietro Boer | Mikki van Sas | ||
Evan Ndicka | Marcos Lopez | ||
Chris Smalling | Givairo Read | ||
Zeki Çelik | Ramiz Zerrouki | ||
Angeliño | Alireza Jahanbakhsh | ||
Renato Sanches | Luka Ivanusec | ||
Houssem Aouar | Antoni Milambo | ||
Tommaso Baldanzi | Ondrej Lingr | ||
Nicola Zalewski | Ayase Ueda | ||
Sardar Azmoun | Yankuba Minteh | ||
João Costa | Leo Sauer |
Nhận định AS Roma vs Feyenoord
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây AS Roma
Thành tích gần đây Feyenoord
Bảng xếp hạng Europa League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 12 | 19 | |
2 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 8 | 19 | |
3 | ![]() | 8 | 5 | 3 | 0 | 7 | 18 | |
4 | ![]() | 8 | 5 | 2 | 1 | 8 | 17 | |
5 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 4 | 16 | |
6 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 8 | 15 | |
7 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 6 | 15 | |
8 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 6 | 14 | |
9 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 3 | 14 | |
10 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 2 | 14 | |
11 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 1 | 14 | |
12 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 8 | 13 | |
13 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 4 | 13 | |
14 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 3 | 13 | |
15 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 4 | 12 | |
16 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 1 | 12 | |
17 | ![]() | 8 | 4 | 0 | 4 | 0 | 12 | |
18 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 2 | 11 | |
19 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 0 | 11 | |
20 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 0 | 11 | |
21 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 0 | 11 | |
22 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | 2 | 10 | |
23 | ![]() | 8 | 2 | 4 | 2 | -1 | 10 | |
24 | ![]() | 8 | 2 | 4 | 2 | -2 | 10 | |
25 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -3 | 10 | |
26 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -5 | 10 | |
27 | ![]() | 8 | 2 | 3 | 3 | -3 | 9 | |
28 | ![]() | 8 | 3 | 0 | 5 | -5 | 9 | |
29 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -9 | 6 | |
30 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -4 | 5 | |
31 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -7 | 5 | |
32 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -7 | 5 | |
33 | ![]() | 8 | 0 | 4 | 4 | -7 | 4 | |
34 | ![]() | 8 | 1 | 1 | 6 | -13 | 4 | |
35 | ![]() | 8 | 0 | 3 | 5 | -9 | 3 | |
36 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -14 | 3 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại