Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Roma đã kịp giành lấy chiến thắng.
![]() Nicolas Viola 26 | |
![]() Adam Obert 40 | |
![]() Artem Dovbyk 62 | |
![]() Stephan El Shaarawy (Thay: Tommaso Baldanzi) 64 | |
![]() Paulo Dybala (Thay: Matias Soule) 64 | |
![]() Bryan Cristante (Thay: Kouadio Kone) 64 | |
![]() Tommaso Augello (Thay: Adam Obert) 65 | |
![]() Kingstone Mutandwa (Thay: Nicolas Viola) 65 | |
![]() Antoine Makoumbou (Thay: Matteo Prati) 65 | |
![]() Eldor Shomurodov (Thay: Artem Dovbyk) 72 | |
![]() Razvan Marin (Thay: Michel Ndary Adopo) 74 | |
![]() Niccolo Pisilli (Thay: Paulo Dybala) 76 | |
![]() Leonardo Pavoletti (Thay: Alessandro Deiola) 81 |
Thống kê trận đấu AS Roma vs Cagliari


Diễn biến AS Roma vs Cagliari
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Roma: 61%, Cagliari: 39%.
Pha vào bóng nguy hiểm của Leonardo Pavoletti từ Cagliari. Gianluca Mancini là người nhận hậu quả từ pha đó.
Yerry Mina trở lại sân.
Leonardo Pavoletti đánh đầu về phía khung thành, nhưng Mile Svilar đã dễ dàng cản phá.
Đường chuyền của Tommaso Augello từ Cagliari thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Cagliari đang có một pha tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
Cagliari đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Cagliari được hưởng quả phát bóng lên.
Roma đang có một pha tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
Roma đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trận đấu được tiếp tục.
Yerry Mina bị chấn thương và được đưa ra khỏi sân để nhận điều trị y tế.
Yerry Mina bị chấn thương và nhận sự chăm sóc y tế trên sân.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Leonardo Pavoletti bị phạt vì đẩy Mile Svilar.
Kiểm soát bóng: Roma: 62%, Cagliari: 38%.
Cagliari đang có một pha tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
Cagliari đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Roma đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát AS Roma vs Cagliari
AS Roma (3-4-2-1): Mile Svilar (99), Devyne Rensch (2), Gianluca Mancini (23), Evan Ndicka (5), Alexis Saelemaekers (56), Leandro Paredes (16), Manu Koné (17), Angeliño (3), Matías Soulé (18), Tommaso Baldanzi (35), Artem Dovbyk (11)
Cagliari (3-5-1-1): Elia Caprile (25), Jose Luis Palomino (24), Yerry Mina (26), Sebastiano Luperto (6), Nadir Zortea (19), Michel Adopo (8), Matteo Prati (16), Alessandro Deiola (14), Adam Obert (33), Nicolas Viola (10), Roberto Piccoli (91)


Thay người | |||
64’ | Niccolo Pisilli Paulo Dybala | 65’ | Adam Obert Tommaso Augello |
64’ | Tommaso Baldanzi Stephan El Shaarawy | 65’ | Matteo Prati Antoine Makoumbou |
64’ | Kouadio Kone Bryan Cristante | 65’ | Nicolas Viola Kingstone Mutandwa |
72’ | Artem Dovbyk Eldor Shomurodov | 74’ | Michel Ndary Adopo Răzvan Marin |
76’ | Paulo Dybala Niccolò Pisilli | 81’ | Alessandro Deiola Leonardo Pavoletti |
Cầu thủ dự bị | |||
Paulo Dybala | Tommaso Augello | ||
Stephan El Shaarawy | Velizar Ilia Svetozarov Iliev | ||
Lucas Gourna-Douath | Alen Sherri | ||
Niccolò Pisilli | Andrea Cogoni | ||
Alessio Marcaccini | Răzvan Marin | ||
Pierluigi Gollini | Jakub Jankto | ||
Saud Abdulhamid | Antoine Makoumbou | ||
Mats Hummels | Gianluca Gaetano | ||
Victor Nelsson | Leonardo Pavoletti | ||
Anass Salah-Eddine | Kingstone Mutandwa | ||
Eldor Shomurodov | Mattia Felici | ||
Bryan Cristante |
Tình hình lực lượng | |||
Zeki Çelik Chấn thương đùi | Gabriele Zappa Chấn thương đùi | ||
Zito André Sebastião Luvumbo Chấn thương đùi | |||
Florinel Coman Chấn thương mắt cá |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định AS Roma vs Cagliari
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây AS Roma
Thành tích gần đây Cagliari
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 28 | 18 | 7 | 3 | 36 | 61 | T B T H T |
2 | ![]() | 29 | 18 | 7 | 4 | 22 | 61 | H B H T H |
3 | ![]() | 28 | 17 | 7 | 4 | 37 | 58 | T H T H T |
4 | ![]() | 29 | 14 | 11 | 4 | 15 | 53 | B T T T T |
5 | ![]() | 29 | 13 | 13 | 3 | 18 | 52 | T T T T B |
6 | ![]() | 29 | 15 | 6 | 8 | 9 | 51 | H H T H B |
7 | ![]() | 29 | 14 | 7 | 8 | 14 | 49 | T T T T T |
8 | ![]() | 29 | 14 | 6 | 9 | 15 | 48 | B B B T B |
9 | ![]() | 29 | 13 | 8 | 8 | 11 | 47 | B B B T T |
10 | ![]() | 29 | 11 | 7 | 11 | -4 | 40 | T T T H B |
11 | ![]() | 29 | 9 | 11 | 9 | 0 | 38 | B T T H T |
12 | ![]() | 29 | 8 | 11 | 10 | -9 | 35 | T B H H T |
13 | ![]() | 29 | 7 | 8 | 14 | -11 | 29 | T T B H B |
14 | ![]() | 29 | 9 | 2 | 18 | -29 | 29 | B T B B T |
15 | ![]() | 29 | 6 | 8 | 15 | -16 | 26 | H B B H B |
16 | ![]() | 29 | 5 | 10 | 14 | -14 | 25 | B T B H H |
17 | ![]() | 29 | 6 | 7 | 16 | -27 | 25 | H B B B B |
18 | ![]() | 29 | 4 | 10 | 15 | -23 | 22 | B B H B B |
19 | ![]() | 29 | 3 | 11 | 15 | -19 | 20 | B H H H H |
20 | ![]() | 29 | 2 | 9 | 18 | -25 | 15 | H B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại