Số người tham dự hôm nay là 13065.
- Folarin Balogun (Kiến tạo: Breel Embolo)32
- Vanderson50
- Denis Zakaria50
- George Ilenikhena (Thay: Maghnes Akliouche)67
- Lamine Camara (Thay: Eliesse Ben Seghir)67
- Kassoum Ouattara (Thay: Caio Henrique)78
- Jordan Teze (Thay: Vanderson)78
- Mohammed Salisu82
- Lamine Camara88
- Lamine Camara (Kiến tạo: Breel Embolo)90+8'
- Modibo Sagnan4
- Tanguy Coulibaly12
- Rabby Nzingoula (Kiến tạo: Akor Adams)16
- Enzo Tchato (Thay: Falaye Sacko)46
- Birama Toure (Thay: Rabby Nzingoula)68
- Wahbi Khazri (Thay: Arnaud Nordin)74
- Issiaga Sylla (Thay: Akor Adams)90
- Tanguy Coulibaly90+2'
Thống kê trận đấu AS Monaco vs Montpellier
Diễn biến AS Monaco vs Montpellier
Sau hiệp 2 tuyệt vời, Monaco đã có màn lội ngược dòng và giành chiến thắng!
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Monaco đã ghi được bàn thắng quyết định vào những phút cuối cùng của trận đấu!
Breel Embolo là người kiến tạo cho bàn thắng.
G O O O A A A L - Lamine Camara của Monaco đánh bại thủ môn từ ngoài vòng cấm bằng chân phải!
G O O O A A A L - Lamine Camara của Monaco ghi bàn từ ngoài vòng cấm bằng chân phải!
G O O O O A A A L Monaco ghi bàn.
Monaco đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Kassoum Ouattara sút bóng từ ngoài vòng cấm nhưng Dimitry Bertaud đã khống chế được bóng
Nỗ lực tốt của Lamine Camara khi anh ấy sút bóng vào khung thành nhưng thủ môn đã cản phá được
Monaco đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Monaco thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Lamine Camara bị phạt vì đẩy Khalil Fayad.
Breel Embolo bị phạt vì đẩy Becir Omeragic.
Modibo Sagnan giải tỏa áp lực bằng cú phá bóng
Monaco thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Bàn tay an toàn của Dimitry Bertaud khi anh ấy bước ra và giành bóng
THẺ ĐỎ! - Tanguy Coulibaly nhận thẻ vàng thứ hai và bị đuổi khỏi sân!
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Tanguy Coulibaly của Montpellier phạm lỗi với Kassoum Ouattara
Monaco thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Đội hình xuất phát AS Monaco vs Montpellier
AS Monaco (4-4-2): Philipp Köhn (16), Vanderson (2), Wilfried Singo (17), Mohammed Salisu (22), Caio Henrique (12), Maghnes Akliouche (11), Denis Zakaria (6), Aleksandr Golovin (10), Eliesse Ben Seghir (7), Folarin Balogun (9), Breel Embolo (36)
Montpellier (4-2-3-1): Dimitry Bertaud (16), Falaye Sacko (77), Becir Omeragic (27), Modibo Sagnan (5), Lucas Mincarelli (35), Rabby Nzingoula (19), Khalil Fayad (22), Arnaud Nordin (7), Teji Savanier (11), Tanguy Coulibaly (70), Akor Adams (8)
Thay người | |||
67’ | Eliesse Ben Seghir Lamine Camara | 46’ | Falaye Sacko Enzo Tchato |
67’ | Maghnes Akliouche George Ilenikhena | 68’ | Rabby Nzingoula Birama Toure |
78’ | Vanderson Jordan Teze | 74’ | Arnaud Nordin Wahbi Khazri |
78’ | Caio Henrique Kassoum Ouattara | 90’ | Akor Adams Issiaga Sylla |
Cầu thủ dự bị | |||
Thilo Kehrer | Benjamin Lecomte | ||
Yann Lienard | Issiaga Sylla | ||
Jordan Teze | Enzo Tchato | ||
Christian Mawissa | Gabriel Bares | ||
Kassoum Ouattara | Birama Toure | ||
Eliot Matazo | Theo Chennahi | ||
Lamine Camara | Stefan Dzodic | ||
Krepin Diatta | Wahbi Khazri | ||
George Ilenikhena | Simon Cara |
Tình hình lực lượng | |||
Radoslaw Majecki Chấn thương mắt cá | Theo Sainte-Luce Chấn thương cơ | ||
Edan Diop Không xác định | Christopher Jullien Chấn thương dây chằng chéo | ||
Joris Chotard Va chạm | |||
Mousa Tamari Không xác định | |||
Yanis Ali Issoufou Chấn thương đùi |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định AS Monaco vs Montpellier
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây AS Monaco
Thành tích gần đây Montpellier
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Paris Saint-Germain | 11 | 9 | 2 | 0 | 23 | 29 | H T T T T |
2 | AS Monaco | 11 | 7 | 2 | 2 | 10 | 23 | T H B B T |
3 | Marseille | 11 | 6 | 2 | 3 | 9 | 20 | H T B T B |
4 | Lille | 11 | 5 | 4 | 2 | 7 | 19 | T H T H H |
5 | Lyon | 11 | 5 | 3 | 3 | 3 | 18 | T T H H T |
6 | Nice | 11 | 4 | 5 | 2 | 10 | 17 | H H T T H |
7 | Reims | 11 | 5 | 2 | 4 | 4 | 17 | T B B B T |
8 | Lens | 11 | 4 | 5 | 2 | 3 | 17 | H T B B T |
9 | Auxerre | 11 | 5 | 1 | 5 | 1 | 16 | B T H T T |
10 | Toulouse | 11 | 4 | 3 | 4 | 2 | 15 | B H T T T |
11 | Strasbourg | 11 | 3 | 4 | 4 | -2 | 13 | H B T B B |
12 | Brest | 11 | 4 | 1 | 6 | -5 | 13 | T H T B B |
13 | Rennes | 11 | 3 | 2 | 6 | -5 | 11 | B H T B B |
14 | Nantes | 11 | 2 | 4 | 5 | -3 | 10 | B H B B B |
15 | Angers | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | H H T T B |
16 | Saint-Etienne | 11 | 3 | 1 | 7 | -15 | 10 | T B B T B |
17 | Le Havre | 11 | 3 | 0 | 8 | -15 | 9 | B B B T B |
18 | Montpellier | 11 | 2 | 1 | 8 | -20 | 7 | B B B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại