Monaco có chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn tuyệt vời
![]() Jordan Teze (Kiến tạo: Takumi Minamino) 9 | |
![]() Abdoulaye Toure 20 | |
![]() Soungoutou Magassa 21 | |
![]() Daler Kuzyaev (Kiến tạo: Abdoulaye Toure) 30 | |
![]() Yoann Salmier 44 | |
![]() Eliesse Ben Seghir (Thay: Soungoutou Magassa) 46 | |
![]() Denis Zakaria (Thay: Lamine Camara) 46 | |
![]() Josue Casimir (VAR check) 47 | |
![]() Maghnes Akliouche (Thay: Takumi Minamino) 61 | |
![]() Arouna Sangante 65 | |
![]() Daler Kuzyaev 65 | |
![]() Eliesse Ben Seghir (Kiến tạo: Wilfried Singo) 66 | |
![]() Folarin Balogun (Kiến tạo: George Ilenikhena) 70 | |
![]() Antoine Joujou (Thay: Daler Kuzyaev) 72 | |
![]() Rassoul Ndiaye (Thay: Josue Casimir) 73 | |
![]() Issa Soumare (Thay: Oussama Targhalline) 73 | |
![]() Krepin Diatta (Thay: Jordan Teze) 79 | |
![]() Steve Ngoura (Thay: Yassine Kechta) 79 | |
![]() Emmanuel Sabbi (Thay: Yoann Salmier) 79 | |
![]() Eliot Matazo (Thay: George Ilenikhena) 87 |
Thống kê trận đấu AS Monaco vs Le Havre


Diễn biến AS Monaco vs Le Havre
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Kiểm soát bóng: Monaco: 62%, Le Havre: 38%.
Folarin Balogun tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội của mình
Abdoulaye Toure thực hiện pha vào bóng và giành được quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Abdoulaye Toure bị phạt vì đẩy Maghnes Akliouche.
Abdoulaye Toure bị phạt vì đẩy Eliesse Ben Seghir.
Đường chuyền của Steve Ngoura từ Le Havre đã tìm đến đúng đồng đội trong vòng cấm.
Eliesse Ben Seghir sút bóng từ ngoài vòng cấm nhưng Arthur Desmas đã khống chế được bóng
Krepin Diatta tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội của mình
Quả phát bóng lên cho Monaco.
Emmanuel Sabbi của Le Havre tung cú sút chệch mục tiêu
Đường chuyền của Loic Nego từ Le Havre đã tìm đến đúng đồng đội trong vòng cấm.
Christopher Operai tung cú sút từ quả phạt góc bên cánh trái, nhưng bóng không đến được chân đồng đội của anh.
Kiểm soát bóng: Monaco: 62%, Le Havre: 38%.
Arouna Sangante bị phạt vì đẩy Aleksandr Golovin.
Denis Zakaria giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Thilo Kehrer giải tỏa áp lực bằng một cú phá bóng
Le Havre đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Arouna Sangante của Le Havre chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Maghnes Akliouche giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Đội hình xuất phát AS Monaco vs Le Havre
AS Monaco (4-4-2): Philipp Köhn (16), Jordan Teze (4), Wilfried Singo (17), Thilo Kehrer (5), Caio Henrique (12), Takumi Minamino (18), Soungoutou Magassa (88), Lamine Camara (15), Aleksandr Golovin (10), Folarin Balogun (9), George Ilenikhena (21)
Le Havre (3-5-1-1): Arthur Desmas (30), Arouna Sangante (93), Yoann Salmier (22), Gautier Lloris (4), Loïc Négo (7), Daler Kuzyaev (14), Abdoulaye Toure (94), Oussama Targhalline (5), Christopher Operi (27), Yassine Kechta (8), Josue Casimir (10)


Thay người | |||
46’ | Soungoutou Magassa Eliesse Ben Seghir | 72’ | Daler Kuzyaev Antoine Joujou |
46’ | Lamine Camara Denis Zakaria | 73’ | Josue Casimir Rassoul Ndiaye |
61’ | Takumi Minamino Maghnes Akliouche | 73’ | Oussama Targhalline Issa Soumare |
79’ | Jordan Teze Krepin Diatta | 79’ | Yoann Salmier Emmanuel Sabbi |
87’ | George Ilenikhena Eliot Matazo | 79’ | Yassine Kechta Steve Ngoura |
Cầu thủ dự bị | |||
Yann Lienard | Mathieu Gorgelin | ||
Christian Mawissa | Timothée Pembélé | ||
Eliot Matazo | Emmanuel Sabbi | ||
Krepin Diatta | Yanis Zouaoui | ||
Maghnes Akliouche | Rassoul Ndiaye | ||
Eliesse Ben Seghir | Antoine Joujou | ||
Breel Embolo | Samuel Grandsir | ||
Mohammed Salisu | Issa Soumare | ||
Denis Zakaria | Steve Ngoura |
Tình hình lực lượng | |||
Radoslaw Majecki Chấn thương mắt cá | Andy Logbo Không xác định | ||
Edan Diop Không xác định |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định AS Monaco vs Le Havre
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây AS Monaco
Thành tích gần đây Le Havre
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 27 | 22 | 5 | 0 | 53 | 71 | T T T T T |
2 | ![]() | 27 | 15 | 5 | 7 | 20 | 50 | B T H T T |
3 | ![]() | 27 | 15 | 4 | 8 | 18 | 49 | B T B B B |
4 | ![]() | 27 | 13 | 8 | 6 | 18 | 47 | T T B H B |
5 | ![]() | 27 | 13 | 8 | 6 | 13 | 47 | T B T B T |
6 | ![]() | 27 | 13 | 7 | 7 | 10 | 46 | H T T T T |
7 | ![]() | 27 | 13 | 6 | 8 | 15 | 45 | B T T T B |
8 | ![]() | 27 | 12 | 4 | 11 | 0 | 40 | H B T H T |
9 | ![]() | 27 | 11 | 6 | 10 | 1 | 39 | B B T T B |
10 | ![]() | 27 | 9 | 8 | 10 | -1 | 35 | T B T H T |
11 | ![]() | 27 | 9 | 7 | 11 | 2 | 34 | T T H B B |
12 | ![]() | 27 | 10 | 2 | 15 | 1 | 32 | T T B B T |
13 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -15 | 27 | T B B T B |
14 | ![]() | 27 | 7 | 6 | 14 | -19 | 27 | H B B B B |
15 | ![]() | 27 | 6 | 8 | 13 | -12 | 26 | B B B H T |
16 | ![]() | 27 | 7 | 3 | 17 | -28 | 24 | B T H B T |
17 | ![]() | 26 | 5 | 5 | 16 | -37 | 20 | B H B H B |
18 | ![]() | 26 | 4 | 3 | 19 | -39 | 15 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại