Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- Granit Xhaka (Kiến tạo: Gabriel Jesus)11
- Granit Xhaka14
- Bukayo Saka (Kiến tạo: Leandro Trossard)27
- Thomas Partey (VAR check)53
- Gabriel Jesus (Kiến tạo: Leandro Trossard)58
- Reiss Nelson (Thay: Bukayo Saka)60
- Fabio Vieira (Thay: Granit Xhaka)75
- Emile Smith Rowe (Thay: Martin Oedegaard)75
- Jakub Kiwior (Kiến tạo: Emile Smith Rowe)78
- Kieran Tierney (Thay: Jakub Kiwior)80
- Edward Nketiah (Thay: Leandro Trossard)80
- Ruben Neves (Thay: Matheus Nunes)46
- Rayan Ait-Nouri (Thay: Hugo Bueno)46
- Rayan Ait Nouri (Thay: Hugo Bueno)46
- Boubacar Traore (Thay: Hee-Chan Hwang)67
- Toti Gomes (Thay: Max Kilman)68
- Joe Hodge (Thay: Joao Gomes)85
Thống kê trận đấu Arsenal vs Wolverhampton
Diễn biến Arsenal vs Wolverhampton
Kiểm soát bóng: Arsenal: 51%, Wolverhampton: 49%.
Nathan Collins cản phá thành công cú sút
Gabriel của Arsenal đánh đầu về phía khung thành nhưng nỗ lực của anh ấy bị cản phá.
Fabio Vieira của Arsenal đá phạt góc bên cánh trái.
Nathan Collins của Wolverhampton chặn đường chuyền về phía vòng cấm.
Arsenal với một hàng công tiềm ẩn nhiều nguy hiểm.
Kiểm soát bóng: Arsenal: 51%, Wolverhampton: 49%.
Gabriel của Arsenal chặn đường chuyền về phía vòng cấm.
Trò chơi được khởi động lại.
Jorginho dính chấn thương và được đưa ra sân để điều trị y tế.
Jorginho dính chấn thương và được chăm sóc y tế trên sân.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Trọng tài ra hiệu quả phạt trực tiếp khi Gabriel Jesus của Arsenal vấp phải Rayan Ait Nouri
Trọng tài thứ tư cho biết thời gian còn lại là 4 phút.
Quả phát bóng lên cho Arsenal.
Kiểm soát bóng: Arsenal: 51%, Wolverhampton: 49%.
Joe Hodge của Wolverhampton đánh đầu đưa bóng đi, nhưng đó là một nỗ lực tệ hại không ở gần khung thành.
Quả tạt của Nelson Semedo từ Wolverhampton tìm đến đồng đội trong vòng cấm thành công.
Wolverhampton đang kiểm soát bóng.
Toti Gomes thắng thử thách trên không trước Gabriel Jesus
Đội hình xuất phát Arsenal vs Wolverhampton
Arsenal (4-3-3): Aaron Ramsdale (1), Thomas Partey (5), Ben White (4), Gabriel Magalhaes (6), Jakub Kiwior (15), Martin Odegaard (8), Jorginho (20), Granit Xhaka (34), Bukayo Saka (7), Gabriel Jesus (9), Leandro Trossard (19)
Wolverhampton (4-3-3): Jose Sa (1), Nelson Semedo (22), Nathan Collins (4), Max Kilman (23), Hugo Bueno (64), Matheus Nunes (27), Mario Lemina (5), Joao Gomes (35), Adama Traore (37), Raul Jimenez (9), Hwang Hee-chan (11)
Thay người | |||
60’ | Bukayo Saka Reiss Nelson | 46’ | Matheus Nunes Ruben Neves |
75’ | Martin Oedegaard Emile Smith-Rowe | 46’ | Hugo Bueno Rayan Ait-Nouri |
75’ | Granit Xhaka Fabio Vieira | 67’ | Hee-Chan Hwang Boubacar Traore |
80’ | Jakub Kiwior Kieran Tierney | 68’ | Max Kilman Toti Gomes |
80’ | Leandro Trossard Eddie Nketiah | 85’ | Joao Gomes Joe Hodge |
Cầu thủ dự bị | |||
Kieran Tierney | Pablo Sarabia | ||
Matt Turner | Ruben Neves | ||
Rob Holding | Toti Gomes | ||
Reuell Walters | Daniel Bentley | ||
Emile Smith-Rowe | Rayan Ait-Nouri | ||
Fabio Vieira | Craig Dawson | ||
Mauro Bandeira | Boubacar Traore | ||
Eddie Nketiah | Joe Hodge | ||
Reiss Nelson | Matheus Cunha |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Arsenal vs Wolverhampton
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Arsenal
Thành tích gần đây Wolverhampton
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 11 | 9 | 1 | 1 | 15 | 28 | T T H T T |
2 | Man City | 11 | 7 | 2 | 2 | 9 | 23 | T T T B B |
3 | Chelsea | 11 | 5 | 4 | 2 | 8 | 19 | H B T H H |
4 | Arsenal | 11 | 5 | 4 | 2 | 6 | 19 | T B H B H |
5 | Nottingham Forest | 11 | 5 | 4 | 2 | 5 | 19 | H T T T B |
6 | Brighton | 11 | 5 | 4 | 2 | 4 | 19 | T T H B T |
7 | Fulham | 11 | 5 | 3 | 3 | 3 | 18 | B B H T T |
8 | Newcastle | 11 | 5 | 3 | 3 | 2 | 18 | H B B T T |
9 | Aston Villa | 11 | 5 | 3 | 3 | 0 | 18 | H T H B B |
10 | Tottenham | 11 | 5 | 1 | 5 | 10 | 16 | B T B T B |
11 | Brentford | 11 | 5 | 1 | 5 | 0 | 16 | T B T B T |
12 | Bournemouth | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | B T H T B |
13 | Man United | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | H T B H T |
14 | West Ham | 11 | 3 | 3 | 5 | -6 | 12 | T B T B H |
15 | Leicester | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | T T B H B |
16 | Everton | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | H T H B H |
17 | Ipswich Town | 11 | 1 | 5 | 5 | -10 | 8 | B B B H T |
18 | Crystal Palace | 11 | 1 | 4 | 6 | -7 | 7 | B B T H B |
19 | Wolves | 11 | 1 | 3 | 7 | -11 | 6 | B B H H T |
20 | Southampton | 11 | 1 | 1 | 9 | -14 | 4 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại