Bielefeld được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
![]() Ivan Lepinjica 17 | |
![]() Janni Serra (Thay: Fabian Klos) 60 | |
![]() David Otto (Thay: Etienne Amenyido) 64 | |
![]() Christian Gebauer 68 | |
![]() Bryan Lasme 68 | |
![]() Christian Gebauer (Thay: Lukas Kluenter) 68 | |
![]() Bryan Lasme (Thay: Jomaine Consbruch) 68 | |
![]() Janni Serra (Kiến tạo: Masaya Okugawa) 76 | |
![]() Lars Ritzka 81 | |
![]() Lars Ritzka (Thay: Adam Dzwigala) 81 | |
![]() Conor Metcalfe (Thay: Aremu Afeez) 81 | |
![]() Igor Matanovic (Thay: Lukas Daschner) 81 | |
![]() Janni Serra (Kiến tạo: Christian Gebauer) 84 | |
![]() Jackson Irvine 86 | |
![]() Johannes Eggestein 88 | |
![]() Johannes Eggestein (Thay: Jackson Irvine) 88 | |
![]() Guilherme Ramos (Thay: Robin Hack) 90 | |
![]() Manuel Prietl 90 | |
![]() Manuel Prietl (Thay: Marc Rzatkowski) 90 | |
![]() Eric Smith 90+1' |
Thống kê trận đấu Arminia Bielefeld vs St.Pauli


Diễn biến Arminia Bielefeld vs St.Pauli
Benjamin Cortus ra hiệu cho Bielefeld thực hiện quả ném biên bên phần sân của St. Pauli.
Trong Bielefeld Bielefeld lái xe về phía trước qua Marcel Hartel. Cú sút của anh ấy đã trúng đích nhưng nó đã được cứu.
Đội chủ nhà đã thay Robin Hack bằng Guilherme Ramos. Đây là lần thay người thứ năm được thực hiện trong ngày hôm nay bởi Daniel Scherning.
Đội chủ nhà đã thay Jackson Irvine bằng Johannes Eggestein. Đây là lần thay người thứ năm được thực hiện trong ngày hôm nay bởi Daniel Scherning.
Manuel Prietl đang thay thế Marc Rzatkowski cho Bielefeld tại SchücoArena.
Marc Rzatkowski đang thay thế Jackson Irvine cho Bielefeld tại SchücoArena.
Johannes Eggestein sẽ thay thế Jackson Irvine cho Bielefeld tại SchücoArena.

Eric Smith được đặt cho đội khách.

Jackson Irvine được đặt cho đội khách.
Ném biên dành cho Bielefeld trong hiệp của họ.
Ném biên dành cho St. Pauli ở Bielefeld.
Ném biên St. Pauli.
Ném biên dành cho Bielefeld ở hiệp 1 St. Pauli.
Đá phạt cho St. Pauli trong hiệp của họ.
St. Pauli tiến lên rất nhanh nhưng Benjamin Cortus đã thổi phạt vì lỗi việt vị.
Timo Schultz đang thực hiện sự thay thế thứ năm của đội tại SchücoArena với Johannes Eggestein thay thế Jackson Irvine.
Ném biên dành cho St. Pauli tại SchücoArena.
Benjamin Cortus thực hiện quả ném biên cho Bielefeld, gần khu vực St. Pauli.
Benjamin Cortus ra hiệu cho Bielefeld đá phạt.

Jackson Irvine (St. Pauli) đã nhận một thẻ vàng từ Benjamin Cortus.
Đội hình xuất phát Arminia Bielefeld vs St.Pauli
Arminia Bielefeld (4-5-1): Martin Fraisl (33), Lukas Klunter (2), Oliver Husing (6), Andres Andrade (30), Bastian Oczipka (5), Robin Hack (21), Jomaine Consbruch (14), Ivan Lepinjica (13), Marc Rzatkowski (16), Masaya Okugawa (11), Fabian Klos (9)
St.Pauli (3-3-2-2): Nikola Vasilj (22), Adam Dzwigala (25), Eric Smith (8), Betim Fazliji (5), Emmanouil Saliakas (2), Aremu Afeez (20), Leart Paqarada (23), Jackson Irvine (7), Marcel Hartel (10), Etienne Amenyido (14), Lukas Daschner (13)


Thay người | |||
60’ | Fabian Klos Janni Serra | 64’ | Etienne Amenyido David Otto |
68’ | Lukas Kluenter Christian Gebauer | 81’ | Aremu Afeez Conor Metcalfe |
68’ | Jomaine Consbruch Bryan Lasme | 81’ | Adam Dzwigala Lars Ritzka |
90’ | Robin Hack Guilherme Ramos | 81’ | Lukas Daschner Igor Matanovic |
90’ | Marc Rzatkowski Manuel Prietl | 88’ | Jackson Irvine Johannes Eggestein |
Cầu thủ dự bị | |||
Benjamin Kanuric | Jannes Wieckhoff | ||
George Bello | Conor Metcalfe | ||
Janni Serra | Johannes Eggestein | ||
Silvan Sidler | David Otto | ||
Christian Gebauer | Lars Ritzka | ||
Guilherme Ramos | Marcel Beifus | ||
Arne Schulz | Sascha Burchert | ||
Bryan Lasme | Dennis Smarsch | ||
Manuel Prietl | Igor Matanovic |
Huấn luyện viên | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Arminia Bielefeld
Thành tích gần đây St.Pauli
Bảng xếp hạng Hạng 2 Đức
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 27 | 15 | 5 | 7 | 10 | 50 | H B T T T |
2 | ![]() | 27 | 13 | 10 | 4 | 26 | 49 | T B T T H |
3 | ![]() | 27 | 13 | 7 | 7 | 8 | 46 | B T H B T |
4 | ![]() | 27 | 12 | 9 | 6 | 11 | 45 | H T H T B |
5 | ![]() | 27 | 11 | 10 | 6 | 12 | 43 | B T H B H |
6 | ![]() | 27 | 11 | 10 | 6 | 8 | 43 | H T H T H |
7 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 13 | 41 | H T H B H |
8 | ![]() | 27 | 12 | 5 | 10 | 6 | 41 | H B T T B |
9 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 3 | 41 | H B B T B |
10 | ![]() | 27 | 10 | 7 | 10 | -4 | 37 | T T B H B |
11 | ![]() | 27 | 9 | 7 | 11 | -3 | 34 | B T T B H |
12 | ![]() | 27 | 9 | 7 | 11 | -11 | 34 | T T H B H |
13 | ![]() | 27 | 9 | 5 | 13 | -3 | 32 | H B B T T |
14 | ![]() | 27 | 8 | 7 | 12 | 1 | 31 | T B T B B |
15 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -7 | 27 | T B B T H |
16 | ![]() | 27 | 5 | 9 | 13 | -25 | 24 | B H H B H |
17 | 27 | 4 | 11 | 12 | -6 | 23 | H H B H T | |
18 | ![]() | 27 | 5 | 4 | 18 | -39 | 19 | B B H B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại