Bóng đi ra khỏi khung thành cho một quả phát bóng lên của Hamburg.
Trực tiếp kết quả Arminia Bielefeld vs Hamburger SV hôm nay 13-08-2022
Giải Hạng 2 Đức - Th 7, 13/8
Kết thúc



![]() Ransford Koenigsdoerffer (Kiến tạo: Sonny Kittel) 28 | |
![]() Sebastian Vasiliadis 30 | |
![]() Moritz Heyer 52 | |
![]() Benjamin Kanuric (Thay: Sebastian Vasiliadis) 61 | |
![]() George Bello (Thay: Silvan Sidler) 62 | |
![]() Laszlo Benes (Thay: Maximilian Rohr) 62 | |
![]() Robin Hack 64 | |
![]() Bryan Lasme (Thay: Masaya Okugawa) 67 | |
![]() Laszlo Benes (Kiến tạo: Ludovit Reis) 74 | |
![]() George Bello 76 | |
![]() Aaron Opoku (Thay: Sonny Kittel) 77 | |
![]() Guilherme Ramos (Thay: Bastian Oczipka) 78 | |
![]() Florian Krueger (Thay: Marc Rzatkowski) 78 | |
![]() Oliver Huesing 87 | |
![]() Omar Megeed (Thay: Robert Glatzel) 89 | |
![]() Jonas David (Thay: Ransford Koenigsdoerffer) 89 |
Bóng đi ra khỏi khung thành cho một quả phát bóng lên của Hamburg.
George Bello của Bielefeld thực hiện một cú sút nhưng chệch mục tiêu.
Quả phát bóng lên cho Hamburg tại SchücoArena.
Ở Bielefeld, Oliver Husing (Bielefeld) đánh đầu chệch mục tiêu.
Bielefeld được hưởng quả phạt góc của Marco Fritz.
Marco Fritz ra hiệu cho Bielefeld đá phạt.
Phạt góc cho Bielefeld.
Liệu Hamburg có thể giành được bóng từ quả ném biên bên phần sân của Bielefeld không?
Marco Fritz ra hiệu cho Hamburg ném biên bên phần sân của Bielefeld.
Ném biên dành cho Bielefeld trong hiệp một của Hamburg.
Ném biên trên sân cho Bielefeld ở Bielefeld.
Bielefeld đẩy lên sân nhưng Marco Fritz nhanh chóng kéo họ vì việt vị.
Marco Fritz ra hiệu một quả phạt trực tiếp cho Bielefeld trong phần sân của họ.
Đội khách đã thay Ransford Konigsdorffer bằng Jonas David. Đây là lần thay người thứ tư được thực hiện trong ngày hôm nay bởi Tim Walter.
Omar Megeed đang thay Robert Glatzel cho Hamburg tại SchücoArena.
Hamburg thực hiện quả ném biên trong khu vực Bielefeld.
Oliver Husing (Bielefeld) đã bị phạt thẻ vàng và bây giờ phải cẩn thận để không bị thẻ vàng thứ hai.
George Bello (Bielefeld) đã bị phạt thẻ vàng và bây giờ phải cẩn thận để không bị thẻ vàng thứ hai.
Đá phạt cho Hamburg trong hiệp của họ.
Liệu Bielefeld có thể đưa được bóng vào một pha tấn công từ quả ném biên bên phần sân của Hamburg?
Bielefeld tiến về phía trước và Bryan Lasme cản phá. Tuy nhiên, không có lưới.
Arminia Bielefeld (4-4-2): Stefanos Kapino (1), Silvan Sidler (22), Frederik Jakel (4), Oliver Husing (6), Bastian Oczipka (5), Masaya Okugawa (11), Sebastian Vasiliadis (39), Sebastian Vasiliadis (39), Marc Rzatkowski (16), Robin Hack (21), Fabian Klos (9), Janni Serra (23)
Hamburger SV (4-3-3): Daniel Fernandes (1), Moritz Heyer (3), Mario Vuskovic (44), Sebastian Schonlau (4), Miro Muheim (28), Maximilian Rohr (31), Jonas Meffert (23), Ludovit Reis (14), Ransford Konigsdorffer (11), Robert Glatzel (9), Sonny Kittel (10)
Thay người | |||
61’ | Sebastian Vasiliadis Benjamin Kanuric | 62’ | Maximilian Rohr Laszlo Benes |
62’ | Silvan Sidler George Bello | 77’ | Sonny Kittel Aaron Opoku |
67’ | Masaya Okugawa Bryan Lasme | 89’ | Robert Glatzel Omar Megeed |
78’ | Bastian Oczipka Guilherme Ramos | 89’ | Ransford Koenigsdoerffer Jonas David |
78’ | Marc Rzatkowski Florian Kruger |
Cầu thủ dự bị | |||
Arne Schulz | Ogechika Heil | ||
Lukas Klunter | Aaron Opoku | ||
Guilherme Ramos | Laszlo Benes | ||
George Bello | Omar Megeed | ||
Andres Andrade | Matheo Raab | ||
Jomaine Consbruch | Bent Andresen | ||
Benjamin Kanuric | Jonas David | ||
Bryan Lasme | Tim Leibold | ||
Florian Kruger | Filip Bilbija |
Huấn luyện viên | |||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 28 | 14 | 10 | 4 | 29 | 52 | B T T H T |
2 | ![]() | 28 | 15 | 5 | 8 | 9 | 50 | B T T T B |
3 | ![]() | 28 | 12 | 10 | 6 | 14 | 46 | T H B H T |
4 | ![]() | 28 | 13 | 7 | 8 | 6 | 46 | T H B T B |
5 | ![]() | 28 | 12 | 9 | 7 | 10 | 45 | T H T B B |
6 | ![]() | 28 | 12 | 8 | 8 | 19 | 44 | T H B H T |
7 | ![]() | 28 | 12 | 8 | 8 | 4 | 44 | B B T B T |
8 | ![]() | 28 | 11 | 10 | 7 | 7 | 43 | T H T H B |
9 | ![]() | 28 | 12 | 5 | 11 | 3 | 41 | B T T B B |
10 | ![]() | 28 | 11 | 7 | 10 | -3 | 40 | T B H B T |
11 | ![]() | 28 | 10 | 7 | 11 | -2 | 37 | T T B H T |
12 | ![]() | 28 | 10 | 5 | 13 | -2 | 35 | B B T T T |
13 | ![]() | 28 | 9 | 7 | 12 | 2 | 34 | B T B B T |
14 | ![]() | 28 | 9 | 7 | 12 | -12 | 34 | T H B H B |
15 | ![]() | 28 | 6 | 9 | 13 | -8 | 27 | B B T H B |
16 | ![]() | 28 | 6 | 9 | 13 | -24 | 27 | H H B H T |
17 | 28 | 4 | 11 | 13 | -7 | 23 | H B H T B | |
18 | ![]() | 28 | 5 | 4 | 19 | -45 | 19 | B H B T B |