Bóng ra ngoài cuộc cho một quả phát bóng lên của Greuther Furth.
Trực tiếp kết quả Arminia Bielefeld vs Greuther Furth hôm nay 05-05-2023
Giải Hạng 2 Đức - Th 6, 05/5
Kết thúc



![]() Bryan Lasme (Kiến tạo: Masaya Okugawa) 17 | |
![]() (Pen) Branimir Hrgota 24 | |
![]() (Pen) Branimir Hrgota 26 | |
![]() Sebastian Vasiliadis (Thay: Manuel Prietl) 62 | |
![]() Jomaine Consbruch 62 | |
![]() Jomaine Consbruch (Thay: Marc Rzatkowski) 62 | |
![]() George Bello (Thay: Bastian Oczipka) 62 | |
![]() Dickson Abiama (Thay: Armindo Sieb) 63 | |
![]() Janni Serra (Thay: Fabian Klos) 71 | |
![]() Tobias Raschl (Thay: Lukas Petkov) 76 | |
![]() Christian Gebauer (Thay: Bryan Lasme) 78 | |
![]() Christian Gebauer (Thay: Lukas Kluenter) 78 | |
![]() Maximilian Dietz (Thay: Julian Green) 88 | |
![]() Simon Asta (Thay: Marco Meyerhofer) 89 | |
![]() Maximilian Dietz 89 | |
![]() Sebastian Griesbeck 90+2' |
Bóng ra ngoài cuộc cho một quả phát bóng lên của Greuther Furth.
Bielefeld được Tobias Stieler cho hưởng quả phạt góc.
George Bello của đội Bielefeld lái xe về phía khung thành tại SchücoArena. Nhưng pha dứt điểm không thành công.
Bielefeld được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Bielefeld bị thổi còi việt vị.
Bielefeld đá phạt.
Sebastian Griesbeck của Greuther Furth đã nhận thẻ ở Bielefeld.
Bielefeld đã bị bắt việt vị.
Bielefeld được hưởng quả phạt góc.
Alexander Zorniger thực hiện lần thay người thứ tư của đội tại SchücoArena với Simon Asta vào thay Marco Meyerhofer.
Đội khách thay Julian Green bằng Maximilian Dietz.
Bielefeld được hưởng quả đá phạt bên phần sân của Greuther Furth.
Ném biên cho Bielefeld ở Bielefeld.
Tobias Stieler cho đội khách được hưởng quả ném biên.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách ở Bielefeld.
Bielefeld ném biên.
Quả ném biên cho đội chủ nhà bên phần sân đối diện.
Tobias Stieler cho Bielefeld được hưởng quả phát bóng lên.
Bielefeld được hưởng quả phát bóng lên.
Greuther Furth được Tobias Stieler cho hưởng quả phạt góc.
Quả phạt góc được trao cho Greuther Furth.
Arminia Bielefeld (4-2-3-1): Martin Fraisl (33), Lukas Klunter (2), Frederik Jakel (4), Andres Andrade (30), Bastian Oczipka (5), Manuel Prietl (19), Marc Rzatkowski (16), Bryan Lasme (10), Masaya Okugawa (11), Robin Hack (21), Fabian Klos (9)
Greuther Furth (3-3-2-2): Andreas Linde (1), Sebastian Griesbeck (22), Gideon Jung (23), Oussama Haddadi (5), Marco Meyerhofer (18), Max Christiansen (13), Marco John (24), Branimir Hrgota (10), Julian Green (37), Lukas Petkov (16), Armindo Sieb (30)
Thay người | |||
62’ | Manuel Prietl Sebastian Vasiliadis | 63’ | Armindo Sieb Dickson Abiama |
62’ | Marc Rzatkowski Jomaine Consbruch | 76’ | Lukas Petkov Tobias Raschl |
62’ | Bastian Oczipka George Bello | 88’ | Julian Green Maximilian Dietz |
71’ | Fabian Klos Janni Serra | 89’ | Marco Meyerhofer Simon Asta |
78’ | Lukas Kluenter Christian Gebauer |
Cầu thủ dự bị | |||
Janni Serra | Nils Seufert | ||
Theodor Corbeanu | Lars Sidney Raebiger | ||
Sebastian Vasiliadis | Damian Michalski | ||
Jomaine Consbruch | Simon Asta | ||
Ivan Lepinjica | Leon Schaffran | ||
Christian Gebauer | Dickson Abiama | ||
George Bello | Afimico Pululu | ||
Arne Schulz | Maximilian Dietz | ||
Oliver Husing | Tobias Raschl |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 27 | 15 | 5 | 7 | 10 | 50 | H B T T T |
2 | ![]() | 27 | 13 | 10 | 4 | 26 | 49 | T B T T H |
3 | ![]() | 27 | 13 | 7 | 7 | 8 | 46 | B T H B T |
4 | ![]() | 27 | 12 | 9 | 6 | 11 | 45 | H T H T B |
5 | ![]() | 27 | 11 | 10 | 6 | 12 | 43 | B T H B H |
6 | ![]() | 27 | 11 | 10 | 6 | 8 | 43 | H T H T H |
7 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 13 | 41 | H T H B H |
8 | ![]() | 27 | 12 | 5 | 10 | 6 | 41 | H B T T B |
9 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 3 | 41 | H B B T B |
10 | ![]() | 27 | 10 | 7 | 10 | -4 | 37 | T T B H B |
11 | ![]() | 27 | 9 | 7 | 11 | -3 | 34 | B T T B H |
12 | ![]() | 27 | 9 | 7 | 11 | -11 | 34 | T T H B H |
13 | ![]() | 27 | 9 | 5 | 13 | -3 | 32 | H B B T T |
14 | ![]() | 27 | 8 | 7 | 12 | 1 | 31 | T B T B B |
15 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -7 | 27 | T B B T H |
16 | ![]() | 27 | 5 | 9 | 13 | -25 | 24 | B H H B H |
17 | 27 | 4 | 11 | 12 | -6 | 23 | H H B H T | |
18 | ![]() | 27 | 5 | 4 | 18 | -39 | 19 | B B H B T |